Ngày nay, mạng xã hội là một phần không thể thiếu trong cuộc sống, trong số đó Instagram là một mạng xã hội rất nổi tiếng. Khi đăng bài lên Instagram, mọi người sẽ sử dụng các hashtag.
Hãy cùng LocoBee lướt qua các hashtag bằng tiếng Nhật thường được người Nhật sử dụng trên Instagram nhé. Sử dụng các từ khóa này bạn có thể tìm hiểu về một phần cuộc sống của người Nhật qua các bài đăng trên Instagram cũng như hiểu thêm về văn hóa trên mạng của người Nhật.
Bạn biết gì về nhà vệ sinh với công nghệ Nhật Bản?
Instagram hashtag chủ đề nhiếp ảnh
Khi chụp được một bức ảnh đẹp, hẳn bạn sẽ muốn chia sẻ cùng với mọi người. Ngoài ra, khi nhìn thấy một bức hình đẹp, có thể bạn sẽ nảy ra ý tưởng mới hoặc tìm thấy một nơi muốn đi đến.
01: #写真好きな人と繋がりたい
Đọc: Shashin sukinahito to tsunagaritai
Nghĩa của hashtag: Muốn kết nối với những người yêu thích chụp hình
02: #ファインダー越しの私の世界
Đọc: Fainda goshi no watashi no sekai
Nghĩa của hashtag: Thế giới của tôi qua lăng kính máy ảnh
03: #カメラ女子
Đọc: Kamera joshi
Nghĩa của hashtag: Cô gái chụp hình
04: #カメラ男子
Đọc: kamera danshi
Nghĩa của hashtag: Chàng trai chụp hình
Không chỉ chụp hình bằng điện thoại mà số lượng những người yêu thích chụp hình bằng máy ảnh kĩ thuật số hoặc tương tự cũng đang ngày một tăng lên. Sử dụng hashtag này bạn có thể tìm thấy những người cùng sở thích.
Instagram hashtag chủ đề đồ ăn
Bạn có tò mò xem bình thường người Nhật hay ăn những món gì không? Vậy thì hãy sử dụng các hashtag này để tìm kiếm thử nhé.
05: #グルメな人と繋がりたい
Đọc: Gurumena hito to tsunagaritai
Nghĩa của hashtag: Muốn kết nối với những người yêu thích ẩm thực
Ăn gì khi tới Hokkaido: 6 lựa chọn nhà hàng nổi tiếng không thể bỏ qua
06: #肉スタグラム
Đọc: Niku sutaguramu
Nghĩa của hashtag: Những ai thích các món thịt thì hãy sử dụng ngay hashtag này nhé! Trong tiếng Nhật, thịt là 肉, đọc là niku, còn Instagram là インスタグラム, đọc là insutaguramu, vậy ghép lại chúng ta có Nikusutaguramu. Bấm vào hashtag này, bạn sẽ tìm thấy rất nhiều bài đăng về các món thịt đó!
07: #飯テロ
Đọc: Meshi tero
Nghĩa của hashtag: 飯, đọc là meshi, có nghĩa cơm, đồ ăn, còn テロ đọc là tero, có nghĩa là khủng bố. Hashtag này được dùng cho các bài đăng có khả năng khiến người xem phải thèm thuồng.
08: #クッキングラム
Đọc: Kukkinguramu
Nghĩa của hashtag: Hashtag này dành cho những người yêu thích nấu ăn
Nếu bạn nấu món ăn nào đó và chụp hình đăng lên thì hãy nhớ sử dụng hashtag này nhé!
09: #男飯
Đọc: otokomeshi
Nghĩa của hashtag: Đây là hashtag được đính kèm vào các bài đăng về món ăn do nam giới nấu và đậm chất nam tính
10:#おうちごはん
Đọc: ouchigohan
Nghĩa của hashtag: cơm nhà, nên nếu bạn muốn biết người Nhật ở nhà ăn gì thì hãy tìm kiếm bằng hashtag này
Instagram hashtag chủ đề cà phê
Nếu muốn tìm một quán cà phê sang trọng để hẹn hò hoặc để hẹn bạn bè thì hãy thử vào hashtag này xem sao. Tại đây, bạn có thể tìm được rất nhiều thông tin về các quán cà phê thú vị cũng như các món ngọt ngon miệng mới ra chẳng hạn.
11: #カフェ好きな人と繋がりたい
Đọc: Kafe sukinahito to tsunagaritai
Nghĩa của hashtag: Muốn kết nối với những người thích quán cà phê
12: #カフェスタグラム
Đọc: Kafe sutaguramu
Nghĩa của hashtag: Đây là từ ghép giữa カフェ, đọc là kafe, có nghĩa là quán cà phê và インスタグラム là Instagram. Nếu bạn đi tới quán cà phê và chụp hình thì khi đăng lên nhớ đính kèm hashtag này nhé.
13: #カフェ部
Đọc: Kafebu
Nghĩa của hashtag: Câu lạc bộ yêu thích quán cà phê, có thể hiểu là những người coi việc đến quán cà phê là một hoạt động vui vẻ như sinh hoạt câu lạc bộ vậy.
14: #カフェタイム
Đọc: Kafe taimu
Nghĩa của hashtag: Thời gian ở quán cà phê
15: #おしゃれカフェ
Đọc: Oshare kafe
Nghĩa của hashtag: Quán cà phê sang chảnh
Instagram hashtag chủ đề thời trang
Nếu bạn muốn tìm hiểu về những xu hướng thời trang hiện nay ở Nhật thì hãy ghé thăm các hashtag dưới đây xem nhé!
Học tiếng Nhật: 5 từ miêu tả vẻ đẹp của nữ giới
16: #おしゃれさんと繋がりたい
Đọc: Osahresan to tsunagaritai
Nghĩa của hashtag: Muốn kết nối với những bạn sành điệu
17: #今日のコーデ
Đọc: Kyo no code
Nghĩa của hashtag: Sự kết hợp của hôm nay
Đây là từ viết tắt của 今日のコーディネート (kyo no codeneto), ngoài ra còn có thể viết tắt thành きょコ (kyoko)
18: #おしゃれ女子
Đọc: Oshare joshi
Nghĩa của hashtag: Cô gái sành điệu
19: #おしゃれ男子
Đọc: Oshare danshi
Nghĩa của hashtag: Chàng trai sành điệu
20: #ポートレート
Đọc: potoreto
Nghĩa của hashtag: bức ảnh, chân dung chụp hoặc được vẽ
Instagram hashtag chủ đề làm đẹp
Các bạn nữ hẳn sẽ muốn tìm hiểu về mỹ phẩm của phụ nữ Nhật Bản, vậy thì hãy tìm thử các từ khóa dưới đây để xem phụ nữ Nhật Bản hiện đang dùng mỹ phẩm gì, có kỹ thuật làm đẹp gì mới, hay những loại mỹ phẩm mới nhất trên thị trường.
Bí quyết sở hữu làn da căng đẹp như người Nhật
21: #コスメ好きさんと繋がりたい
Đọc: Kosume suki san to tsunagaritai
Nghĩa của hashtag: Muốn kết nối với những bạn yêu thích mỹ phẩm
22: #メイク好きさんと繋がりたい
Đọc: Meiku suki san to tsunagaritai
Nghĩa của hashtag: Muốn kết nối với những bạn thích trang điểm
23: #今日のメイク
Đọc: Kyo no meiku
Nghĩa của hashtag: Kiểu trang điểm hôm nay
24: #おすすめコスメ
Đọc: Osusume kosume
Nghĩa của hashtag: Mỹ phẩm nên dùng
25: #メイクアップ
Đọc: Meikuappu
Nghĩa của hashtag: Trang điểm
Nếu bạn muốn tìm hiểu về cuộc sống thật sự và văn hóa hiện nay của người Nhật thì hãy lên Instagram. Tại đây, chỉ cần bạn tìm theo các hashtag được liệt kê ở trên và vô số các hashtag khác, bạn sẽ thấy được cuộc sống chân thực của người Nhật qua những bức hình của chính họ.
Một phương pháp khá nhanh và hiệu quả đúng không nào?
Người Nhật tặng hoa vào những dịp nào?
Kazuharu (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.