Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 2)

Tiếp tục với bài học tiếng Nhật với các từ được viết và sử dụng dưới dạng giản lược, hôm nay hãy cùng xem bạn biết được bao nhiêu từ dưới đây nhé.

Đặc điểm chung của các từ này chính là chúng được bắt đầu với hàng “か”.

Bài kì trước:

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1)

 

学割 (がくわり)

 

家電 (かでん)

 

カンペ

 

ギャラ

 

口コミ

NIPPON★GO với 3 cấp độ sơ – trung cấp dành cho ôn luyện JLPT

 

クレカ

 

原発 (げんぱつ)

 

ケンタ

 

原付 (げんつき)

 

合コン (ごうこん)

Cách sử dụng “活” (~ katsu) thú vị của người Nhật (kì 1)

 

コスメ

 

個タク (こたく)

 

コーデ

 

コピペ

 

コミケ

 

コンビニ

Hệ thống các cửa hàng tiện lợi còn có thể hoạt động 24/24?

 

Hẹn gặp lại các bạn tại kì tiếp theo với các từ vựng khác nhé!

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

 

W.DRAGON (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Facebook