Chinh phục nhà tuyển dụng: Từ vựng tiếng Nhật giới thiệu bản thân (kì 3)
Tiếp tục với chủ đề Từ vựng giới thiệu tính cách để phục vụ cho việc giới thiệu bản thân trong Sơ yếu lí lịch hoặc khi phỏng vấn, hãy cùng khám phá các từ tiếp theo đây.
Bài học kì trước:
Chinh phục nhà tuyển dụng: Từ vựng tiếng Nhật giới thiệu bản thân (kì 1)
Chinh phục nhà tuyển dụng: Từ vựng tiếng Nhật giới thiệu bản thân (kì 2)
我慢強い/がまんづよい
Nghĩa: kiên trì
- Là khả năng bền bỉ, nhẫn nại, không đầu hàng trước khó khăn
- Thường là người chăm chỉ, có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc nên rất được mọi người kính trọng, đánh giá cao
素直/すなお
Nghĩa: dễ bảo
- Là người không có xu hướng đáp trả hay phản đối người khác
- Ngoài ra họ còn là người biết nhận lỗi và sẳn sàng xin lỗi và tự giác xem xét lại mình khi mắc lỗi và nỗ lực để lỗi lầm tương tự xảy ra
- Người có tính cách này thường có thái độ giống nhau với mọi người, luôn rất chân thành
努力家/どりょくか
Nghĩa: người luôn nỗ lực
- Là người luôn nỗ lực, đam mê không ngừng trau rồi kiến thức, kĩ năng của bản thân để có thể hoàn thành mục tiêu
- Có thể tìm thấy ở họ một sức hấp dẫn là sự cố gắng không ngừng dù có khó khăn, thử thách
寛大 /かんだい
Nghĩa: hào phóng, rộng rãi
- Là người có trái tim rộng lớn, có lòng trắc ẩn, biết chấp nhận cả những điểm còn thiếu sót của người khác
意志が強い/いしがつよい
Nghĩa: ý chí mạnh mẽ
- Là người luôn mạnh mẽ, không nản, không sợ thất bại và có một thái độ không chịu từ bỏ
- Người có phẩm chất này sẽ luôn nỗ lực tiến về phía trước mặc cho người khác nói gì cũng luôn điềm tĩnh để giải quyết công việc
Hẹn gặp lại bạn tại kì tiếp theo nhé!
[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!
Trang thông tin về công việc phái cử JOBNET
Cùng Alpha Resort tìm việc làm thêm ưng ý tại khu nghỉ dưỡng trên toàn Nhật Bản!
Kazuharu (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.
bình luận