Chinh phục nhà tuyển dụng: Từ vựng tiếng Nhật giới thiệu bản thân (kì 2)

Đồng hành cùng các bạn đang tìm việc ở Nhật hoặc các công việc tiếng Nhật, LocoBee tiếp tục gửi đến các bạn chùm từ vựng liên quan đến giới thiệu bản thân. Hi vọng với chùm từ vựng này các bạn có thể viết được một bản sơ yếu lí lịch hoặc có phần phỏng vấn ấn tượng với nhà tuyển dụng.

Bài kì trước:

Chinh phục nhà tuyển dụng: Từ vựng tiếng Nhật giới thiệu bản thân (kì 1)

 

1. 計画的(けいかくてき/keikakuteki)

Nghĩa: tính kế hoạch

  • Chỉ người có khả năng lập và hành động nghiêm chỉnh theo kế hoạch đã lập ra
  • Ngoài ra họ còn là người có khả năng lên kế hoạch từ số 0 để toàn đội nhóm có thể hành động dựa trên những suy nghĩ logic
  • Đây là một trong những tính cách mà người Nhật cực kì xem trọng nhất là trong công việc, thường được đánh giá cao và dễ nhận được niềm tin của những người trong công ty và cả đối tác trong công việc

 

2. 精力的(せいりょくてき/seiryokuteki)

Nghĩa: tính năng động

  • Là người luôn hăng hái, tràn đầy năng lượng, dường như ở họ không có sự mệt mỏi
  • Mọi người xung quanh thường rất thích được làm việc cùng với những người năng động

 

3. 建設的(けんせつてき/kensetsuteki)

Nghĩa: tính xây dựng

  • Đặc trưng của tính xây dựng đó là tinh thần luôn góp ý, luôn muốn cải thiện hiện trạng theo chiều hướng tốt hơn
  • Người có tinh thần xây dựng có khả năng suy nghĩ một cách khách quan để làm điều gì đó trở nên tốt đẹp hơn

 

4. 革新的(かくしんてき/kakushinteki)

Nghĩa: tính đổi mới

  • Là người luôn hướng tới những điều, lối suy nghĩ, cách làm mới mẻ, có đổi mới
  • Họ không để cho những cách tư duy hay cách làm cũ ảnh hưởng đến việc học hỏi và tiếp thu điều mới mẻ
  • Thường là những người giàu tính tưởng tượng, nhanh nhạy với điều mới và có khả năng hành động theo những cái mới đó, do đó mà rất dễ hình thành nên tinh thần lãnh đạo trong họ

Làm việc ở Nhật: Top 10 chứng chỉ được doanh nghiệp đánh giá cao

 

5. 社交的(しゃこうてき/shakouteki)

Nghĩa: tính xã giao

  • Đây là người luôn cởi mở, hoà đồng, thích giao lưu, tiếp xúc và giữ mối liên hệ với nhiều người
  • Nhờ vào sự tiếp xúc với nhiều người mà họ có thể xây dựng được một mạng lưới các mối quan hệ rộng ở nhiều lĩnh vực khác nhau, từ đó mà khả năng giao tiếp của họ cũng trở nên giỏi hơn

 

6. 理性的(りせいてき/riseiteki)

Nghĩa: lý tính

  • Là người có khả năng phán đoán, hành động dựa trên những lập luận, chứng cứ không bị cảm xúc, dục vọng, ham muốn của bản thân… ảnh hưởng
  • Người này có khả năng điều khiển được cảm xúc của chính mình khi hành động hoặc cư xử với một ai đó, do đó mà thường không bị rơi vào trạng thái khó xử hay để điều đáng tiếc xảy ra

 

7. 積極的(せっきょくてき/sekkyokuteki)

Nghĩa: tích cực

  • Người tích cực là người luôn hăng hái, sẵn sàng làm các công việc, không ngại khó, ngại khổ, không tìm lý do để lùi bước hay bỏ cuộc
  • Đây là một phẩm chất rất tốt và thường đánh giá cao ở cộng đồng cũng như môi trường doanh nghiệp

Hẹn gặp lại các bạn ở kì tiếp theo!

 

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

Trang thông tin về công việc phái cử JOBNET

 

Kazuharu (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る