Đơn vị đếm của người Nhật – Chủ đề đồ ăn

Quay trở lại một chủ đề khá khó nhằn – đơn vị đếm hay trợ từ đếm, ngày hôm nay hãy thử sức với việc nhớ các đơn vị đếm đồ ăn nhé. Các bạn đã sẵn sàng chưa nhỉ? Hãy bắt đầu học tiếng Nhật ngay thôi!

Số Đồ ăn  Trợ từ đếm 
1 うどん (udon)

mì udon

玉/ 杯

(tama/hai)

bát

2 鏡餅 (kagamimochi)

Bánh gạo nếp 

重ね

(kasane)

cái

3 菓子 (kashi)

bánh kẹo

(ori)

cái

4 鰹節 (katsuobushi)

cá ngừ khô

 

本/連/節 

(hon/ren/fushi)

khúc

5 キャベツ

cải bắp

玉 (tama)

cái

6 こんにゃく(konnyaku)

konnyaku

丁/ 枚

(cho/mai)

miếng

7 昆布

 

(ren)

miếng

8 豆腐 (tofu)

đậu phụ

丁 

(cho)

miếng

9 ざるそば (zarusoba)

mì zarusoba

(mai)

phần

10 たらこ

trứng cá tuyết

(hara) 

miếng

11 だんご

bánh trôi Nhật

本/串

(hon/kushi)

cây/xiên

12 白菜 (hakusai)

cải thảo

株 

(kabu)

cây

13 ぶどう(budo)

nho

房 

(fusa)

chùm/nải/búi

14 味噌汁 (misojiru)

súp miso

(wan)

bát

15 干物 (himono)

đồ khô

枚 

(mai)

miếng

16 刺身 (sashimi)

sashimi

冊/切れ

(saku/ kire)

miếng

17 寿司 (sushi)

sushi

(kan)

miếng

18 料理 (ryori)

(các món khác)

  •  品

(bin/hin/pin)

món (heo món)

  • 皿 (sara)

đĩa (theo đĩa)

  • 人前 (ninmae)

suất (theo đầu người)

Đơn vị đếm của người Nhật – Chủ đề Động vật

 

shinonome kiri (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る