“人月” sẽ là cụm từ tiếng Nhật mà LocoBee giới thiệu tới bạn trong bài viết ngày hôm nay. Cùng tìm hiểu về nghĩa và cách dùng của từ vựng này để tự tin hơn về tiếng Nhật công việc nhé!
Nghĩa của 人月
- Đọc: ningetsu
- Nghĩa: lượng công việc mà 1 người lao động có thể thực hiện trong 1 tháng – tháng nhân công
Tương tự chúng ta sẽ có 人日 – ninnichi – là lượng công việc mà 1 người có thể thực hiện trong 1 ngày lao động
Cách dùng 人月
Cùng xem cách dùng qua 3 ví dụ sau đây:
1, この製品を完成させるためには2人月かかる。
Kono seihin wo kansei saseru tame ni wa ni ningetsu kakaru.
Để hoàn thành sản phẩm này cần 2 tháng nhân công.
2, 人月単価を上げるための1つのポイントはこれまでの実績をアピールすることです。
Ningestu tanka wo ageru tame no hitotsu no pointo wa kore made no jisseiki wo apiru suru koto desu.
Một điều cần có để có thể nâng được giá của tháng nhân công là làm nổi bật được thành tích từ trước tới nay.
3, 工数管理は人月計算が必要になる。
Kousuu kanri wa ningetsu keisan ga hitsuyou ni naru.
Trong quản lý giờ công việc tính toán tháng nhân công là cần thiết.
Học tiếng Nhật miễn phí tại LocoBee với các video học giao tiếp, Minna no Nihongo, thi thử JLPT – Nhanh tay đăng ký thành viên để học mọi lúc mọi nơi, hoàn toàn miễn phí!
(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)
10 công ty Nhật có thu nhập tăng đáng kể từ tuổi 30
Chế độ giảm giờ làm để nuôi con nhỏ tại Nhật
Tổng hợp LOCOBEE
bình luận