
Sự khác nhau giữa 収める, 納める, 治める và 修める
Trong tiếng Nhật có 1 số từ Kanji có cách đọc giống nhau nhưng nghĩa khác nhau. Trong bài viết này, LocoBee sẽ giải thích sự khác biệt giữa 4 từ đều có cách đọc là “おさめる”/osameru. Bốn từ này là 収める, 納める, 治める và 修める. Cùng tìm hiểu nhé! [toc] 収める “収める” là sự chuyển động từ bên ngoà