“NDA” sẽ là thuật ngữ tiếng Nhật dùng trong công việc mà LocoBee giới thiệu tới bạn trong bài viết ngày hôm nay. Cùng tìm hiểu về nghĩa và cách dùng của từ vựng này để tự tin hơn về tiếng Nhật công việc nhé!
6 cách nói dạng kính ngữ của 見てください
Nghĩa của NDA
- Tiếng Nhật thuần: 秘密保持契約/himitsu hoji keiyaku
- Xuất phát từ tiếng Anh: Non-Disclosure Agreement
- Đọc theo tiếng Nhật: enu di ei (エヌ ディ エイ)
- Nghĩa: Thoả thuận bảo mật thông tin
Đây là một hợp đồng pháp lí cam kết không cung cấp bất kì thông tin liên quan nào cho bên thứ 3 giữa hai bên kí hợp đồng.
Cách dùng NDA
Cùng xem cách dùng qua 3 ví dụ sau đây:
1, 大企業同士が取引するほどNDAが重要なので、いくつもの書類にサインが必要となる。
Dai kigyou doushi ga torihiki suru hodo enu di ei ga juuyou nanode, ikutsu mo no shorui ni sain ga hitsuyou to naru.
Khi làm việc giữa các công ty lớn với nhau, NDA rất quan trọng nên cần phải kí vào một số tài liệu.
3, 弁護士を目指しているので、NDAに関する書類について学んでいるところだ。
Bengoshi wo mezashite irunode, enu di ei ni kansuru shorui ni tsuite manande iru tokoroda.
Vì dự định trở thành luật sư nên tôi đang học về những tài liệu liên quan đến NDA.
2, 秘密保持契約書(NDA)の作成と締結の流れを教えていただけますでしょうか?
Himitsu hoji keiyakusho enu di ei no sakusei to teiketsu no nagare wo oshiete itadakemasu deshou ka?
Vui lòng cho tôi biết quy trình tạo và ký thoả thuận NDA được không ạ?
Hi vọng bài viết giúp bạn nắm được nghĩa và cách dùng của NDA khi làm việc!
Học tiếng Nhật miễn phí tại LocoBee với các video học giao tiếp, Minna no Nihongo, thi thử JLPT – Nhanh tay đăng ký thành viên để học mọi lúc mọi nơi, hoàn toàn miễn phí!
(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)
Tổng hợp LocoBee
bình luận