Tiếng Nhật công việc: スクリーニング

スクリーニング” sẽ là thuật ngữ tiếng Nhật dùng trong công việc mà LocoBee giới thiệu tới bạn trong bài viết ngày hôm nay. Cùng tìm hiểu về nghĩa và cách dùng của từ vựng này để tự tin hơn về tiếng Nhật công việc nhé!

 

Nghĩa của スクリーニング

 

Cách dùng スクリーニング

Cùng xem cách dùng qua 3 ví dụ sau đây:

1. スクリーニングの結果3名の候補者が残った

Sukuriningu no kekka san mei no kouhosha ga nokotta.

Kết quả của việc tuyển chọn còn lại 3 ứng viên.

 

2. 本ソフトウェアは、A社が提供する国内株式の銘柄スクリーニングツールである。

Hon sofuto we wa, ei sha ga teikyou suru kokunai kabushiki no meigara sukuriningu tsuru dearu.

Phần mềm này là một công cụ sàng lọc cổ phiếu đối với các mã cổ phiếu trong nước do công ty A cung cấp.

 

3. 品質向上のために、PCに搭載するすべてのHDDについてスクリーニングを実施する。

Hinshitsu koujou no tame ni, pishi ni tousai suru subete no etsudidi ni tsuite sukuriningu wo jisshi suru.

Để cải thiện chất lượng, chúng tôi sẽ sàng lọc tất cả các ổ cứng HDD được cài đặt trong PC.

Học tiếng Nhật miễn phí tại LocoBee với các video học giao tiếp, Minna no Nihongo, thi thử JLPT – Nhanh tay đăng ký thành viên để học mọi lúc mọi nơi, hoàn toàn miễn phí!

(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LOCOBEE

10 công ty Nhật có thu nhập tăng đáng kể từ tuổi 30

Chế độ giảm giờ làm để nuôi con nhỏ tại Nhật

 

Tổng hợp LOCOBEE

Facebook