Bị đau răng là điều mà chẳng ai muốn bởi nó ảnh hưởng đến việc ăn uống cũng như sức khoẻ. Có nhiều bạn vì không nắm được các từ vựng tiếng Nhật nên ngại đi khám và cố chịu đau. Vậy thì để LocoBee giúp bạn việc này nhé!
Nội dung bài viết
Đặt lịch qua điện thoại
- X月Y日Z時に予約したいのですが/〇〇先生の予約を入れたいのですが
Xgatsu Ynichi Zji ni yoyaku shitaino desuga/〇〇senseino yoyakuwo iretaino desuga
Tôi muốn đặt lịch lúc Z giờ ngày Y tháng X/Tôi muốn đặt lịch của bác sĩ 〇〇
- ABCです。電話番号は000です。
ABC desu. Denwabango wa 000 desu.
Tôi là ABC. Số điện thoại là 000.
Khi đến khám
- 初めて診察です。/再診察です。予約しています。
Hajimete shinsatsu desu/Saishinsatsu desu/Yoyaku shiteimasu
Đây là lần đầu tôi đi khám./Tôi đi khám lại./Tôi đã đặt lịch rồi.
- こちらは健康保険/診察券です。
Kochira wa kenkohoken/shinsatsuken desu.
Đây là thẻ bảo hiểm y tế/thẻ khám bệnh của tôi.
- 歯が痛みます。/Haga itamimasu/Tôi bị đau răng.
- 血が出ています。/Chiga deteimasu/Tôi bị chảy máu.
- つめ物がとれました。/Tsumemonoga toremashita/Miếng trám răng của tôi bị rơi ra mất.
- 歯ぐきが痛みます(出血)。/Hagukiga itamimasu(shukketsu)/Tôi bị đau lợi (chảy máu).
- 虫歯を治療したいです。/Mushibawo chiryoshitaidesu/Tôi muốn điều trị răng sâu.
- 新しい入れ歯を作りたいです。/Atarashi ireba wo tsukuritaidesu/Tôi muốn làm răng giả mới.
- 入れ歯がこわれてしました。/Ireba ga kowareteshimashita/Răng giả của tôi bị hỏng rồi.
- 歯並びを治したいです。Hanarabi wo naoshitaidesu/Tôi muốn chỉnh lại hàm răng.
- 検診をうけたいです。/Kenshin wo uketaidesu/Tôi muốn kiểm tra tổng thể.
- 歯石・歯垢の除去をしたいです。/Shiseki-shikou no jokuo wo shitaidesu/Tôi muốn loại bỏ cao răng-mảng bám.
- 口臭を治したいです。/Koushu wo naoshitaidesu/Tôi muốn điều trị hôi miệng.
Khi thanh toán
- 現金/クレジットカード/ペイペイで支払いします。
Genkin/Kurejittokado/Peipei de shiharaishimasu
Tôi thanh toán bằng tiền mặt/thẻ credit/PayPay.
Tiếng Nhật thường gặp khi đi khám bệnh
Học tiếng Nhật miễn phí (thi thử JLPT, Minna no Nihongo…)
ĐỪNG BỎ QUA – HOÀN TOÀN FREE! NHANH TAY ĐĂNG KÝ THÔI NÀO!
(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)
Tổng hợp LOCOBEE
bình luận