- Ngành nghề nào có thu nhập trung bình cao nhất ở Nhật?
Thu nhập trung bình theo năm ở độ tuổi 30 của người làm việc tại Nhật Bản
Thu nhập trung bình theo năm ở độ tuổi 40 của người làm việc tại Nhật Bản
Ngay sau đây, LocoBee sẽ giới thiệu tới bạn danh sách 30 ngành nghề có thu nhập trung bình theo năm cao nhất được tổng hợp dựa trên số liệu năm 2021. Cùng xem đó là ngành nghề nào nhé!
Xếp hạng | Ngành nghề | Thu nhập trung bình theo năm |
1 | Ngân hàng đầu tư
投資銀行業務 Nghiệp vụ tài chính |
903 man yên |
2 | Quản lý (Quản lý quỹ /Dealer)
運用(ファンドマネジャー/ディーラー) Nghiệp vụ tài chính |
744 man yên |
3 | MR (Medical Representatives – Nhân viên phụ trách bán thuốc của công ty đang làm việc)
|
713 man yên |
4 | Chuyên gia tư vấn rủi ro
リスクコンサルタント Công ty tư vấn/ Công ty kiểm toán |
704 man yên |
5 | Kiểm toán nội bộ
内部監査 Mảng quản lý/lập kế hoạch |
700 man yên |
6 | Quản lý dự án
プロジェクトマネジャー Mảng công nghệ thông tin/Truyền thông |
671 man yên |
7 | Nhà tư vấn tái cấu trúc quy trình kinh doanh (BPR)
業務改革コンサルタント(BPR) Công ty tư vấn/ Công ty kiểm toán |
667 man yên |
8 | Quản lý dự án
プロジェクトマネジメント Mảng công nghệ công nghệ thông tin |
666 man yên |
9 | Tư vấn Chiến lược/Quản lý
戦略/経営コンサルタント Công ty tư vấn/ Công ty kiểm toán |
664 man yên |
10 | Sở hữu trí tuệ/Bằng sáng chế
知的財産/特許 Mảng quản lý/lập kế hoạch |
656 man yên |
11 | Nghiệp vụ kế toán
会計専門職/会計士 Công ty tư vấn/ Công ty kiểm toán |
635 man yên |
12 | Pre Sale
プリセールス Mảng công nghệ thông tin |
630 man yên |
13 | Kiểm soát nội bộ
内部統制 Mảng quản lý/lập kế hoạch |
621 man yên |
14 | Lập kế hoạch kinh doanh
経営企画/事業企画 Mảng quản lý/lập kế hoạch |
618 man yên |
15 | Pháp lý
法務 Mảng quản lý/lập kế hoạch |
614 man yên |
16 | Chuyên gia tư vấn CNTT
ITコンサルタント Mảng công nghệ thông tin |
585 man yên |
17 | Chiến lược CNTT/Kế hoạch hệ thống
IT戦略/システム企画 Mảng công nghệ thông tin |
576 man yên |
18 | Tài vụ
財務 Mảng quản lý/lập kế hoạch |
569 man yên |
19 | Bán hàng-Ủy thác đầu tư/Cố vấn đầu tư
営業ー投信/投資顧問 Mảng kinh doanh |
566 man yên |
20 | Phát triển sản phẩm
先行開発/製品企画 Mảng công nghệ thông tin |
565 man yên |
21 | Bán hàng-Nhà sản xuất thiết bị y tế
営業ー医療機器メーカー Mảng kinh doanh |
563 man yên |
22 | Kế toán quản trị
管理会計 Mảng quản lý/lập kế hoạch |
563 man yên |
23 | Bán hàng-Nhà sản xuất dược phẩm
営業ー医薬品メーカー Mảng kinh doanh |
558 man yên |
24 | Tư vấn tổ chức/Tư vấn nhân sự
組織/人事コンサルタント Công ty tư vấn/ Công ty kiểm toán |
554 man yên |
25 | Lập kế hoạch kinh doanh
営業企画 Mảng quản lý/lập kế hoạch |
541 man yên |
26 | Nghiên cứu phi lâm sàng
非臨床研究 Kỹ thuật (Y tế/Hoá chất/Thực phẩm) |
539 man yên |
27 | Tư vấn Kế toán/Tư vấn Tài chính
会計コンサルタント/財務アドバイザリー Công ty tư vấn/ Công ty kiểm toán |
539 man yên |
28 | Nghiên cứu phát triển
研究開発 Công nghệ (CNTT/truyền thông) |
531 man yên |
29 | Phát triển lâm sàng/Thử nghiệm lâm sàng
臨床開発/治験 Kỹ thuật (Y tế/Hoá chất/Thực phẩm) |
527 man yên |
30 | Phát triển công nghệ / Phát triển phương pháp xây dựng (kiến trúc/công trình dân dụng)
技術開発/工法開発(建築/土木) Kỹ thuật (kiến trúc / công trình dân dụng) |
526 man yên |
Vậy là bạn đã biết xếp hạng của 30 ngành nghề có thu nhập cao nhất ở Nhật. Hy vọng bài viết mang tới cho bạn giá trị tham khảo để bạn có thể xem xét lựa chọn nghề nghiệp hoặc ngành làm trong tương lai nhé!
Công việc và thu nhập của giảng viên đại học ở Nhật
8 tỉnh có thu nhập bình quân cao nhất Nhật Bản (năm 2021)
Theo doda