30 công việc có tiền thưởng cao nhất ở Nhật (năm 2021)

Dựa trên một khảo sát được thực hiện bởi một công ty chuyên về dịch vụ chuyển việc, dưới đây là kết quả của bảng xếp hạng 30 ngành nghề ở Nhật có số tiền thưởng cao nhất.

13 chứng chỉ được khuyến khích dành cho người đi làm tại Nhật

 

Bảng xếp hạng các nghề có tiền thưởng cao nhất ở Nhật

Xếp hạng Ngành nghề Tiền thưởng/năm
1 Thanh tra nội bộ

内部監査

177.1 man yên

 

2 Pháp vụ/Tài sản trí tuệ/Đặc quyền

法務・知的財産・特許

166 man yên
3 Nghiên cứu và phát triển (IT, Viễn thông)

研究開発・R&D(IT、通信)

164.9 man yên
3 MR – Trình dược viên

医薬情報担当者

164.9 man yên
5 基礎研究

Nghiên cứu cơ bản

161.6 man yên
6 融資審査・契約保全

Thẩm định tín dụng/Duy trì hợp đồng

157.6 man yên
7 研究・開発(素材・化学・食品系)

Nghiên cứu và phát triển (vật liệu, hóa học, thực phẩm)

153.2 man yên
8 品質管理

Quản lý chất lượng

150.8 man yên
9 製品企画

Kế hoạch sản phẩm

148.5 man yên
10 リサーチ・市場調査

Khảo sát/Nghiên cứu thị trường

145.8 man yên
11 経営企画・事業企画

Lập kế hoạch kinh doanh

143.8 man yên
12 ITコンサルタント(アプリ)

Tư vấn CNTT (Ứng dụng)

141.8 man yên
13 回路設計

Thiết kế mạch

139.1 man yên
14 インフラコンサルタント

Tư vấn cơ sở hạ tầng

137.9 man yên
14 ネットワークエンジニア

Kỹ sư mạng

137.9 man yên
16 評価・実験・デバッグ

Đánh giá/Thử nghiệm/Kiểm tra lỗi

136.6 man yên
17 組み込みエンジニア

Kỹ sư lắp ghép

135.7 man yên
18 化学・素材メーカーの営業

Nhân viên kinh doanh của công ty sản xuất hóa chất và vật liệu

135.5 man yên
19 品質管理・品質保証(ものづくり系)

Kiểm soát chất lượng/Đảm bảo chất lượng (Ngành sản xuất)

134.3 man yên
20 電機メーカーの営業

Nhân viên kinh doanh của công ty sản xuất đồ điện

132.3 man yên
21 資材調達

Thu mua vật liệu

132 man yên
22 営業企画

Kế hoạch kinh doanh

131.7 man yên
23 技術営業

Nhân viên kinh doanh hàng kĩ thuật

130.4 man yên
24 医療機器メーカーの営業

Nhân viên kinh doanh hàng máy móc y tế

130 man yên
25 運用・投資銀行業務

Nhân viên nghiệp vụ của ngân hàng đầu tư

129.5 man yên
26 設計監理・施工監理・コンストラクションマネジメント

Giám sát thiết kế, giám sát thi công, quản lý xây dựng

128.5 man yên
27 金融業界の法人営業

Nhân viên kinh doanh ngành tài chính dành cho doanh nghiệp, đoàn thể

128.4 man yên
28 経理・財務・税務・会計

Kế toán/Tài vụ/Thuế

124.9 man yên
29 品質管理・品質保証(素材・化学・食品系)

Kiểm soát chất lượng/Đảm bảo chất lượng (Vật liệu, hóa học, thực phẩm)

124.3 man yên
30 機械設計・金型設計・光学設計

Thiết kế cơ khí, thiết kế khuôn, thiết kế quang học

123.1 man yên
30 広報・PR・IR

Quan hệ công chúng – Truyền thông – Quan hệ khách hàng

123.1 man yên

Bạn có ý kiến gì với bảng xếp hạng này không?

4 văn hoá công sở cơ bản nhất khi làm việc ở Nhật

4 rủi ro ngoài tài chính và mối quan hệ khi chuyển việc ở Nhật

 

Tổng hợp LOCOBEE

Facebook