Onomatope thường dùng trong tiếng Nhật: むかむか

Onomatope là những từ tượng hình, từ tượng thanh, từ mô tả âm thanh của sự vật nào đó… Bằng việc sử dụng onomatope bạn có thể làm cho ý tứ muốn diễn tả trở nên giàu hình ảnh và sinh động hơn.

Cùng LocoBee học từ onomatope của ngày hôm nay nhé. Đó chính là từ むかむか, một từ rất thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Nhật.

Học tiếng Nhật qua những răn dạy về lời ăn tiếng nói

 

Ý nghĩa của むかむか

  1. Cảm giác buồn nôn, khó chịu
  2. Tức tối

 

Cách dùng của むかむか

Cùng xem cách dùng của onomatope ngày hôm nay qua 3 ví dụ sau đây nhé!

1, 彼に負けてむかむかした。

Kare ni makete mukamuka shita.

Tôi đã thua anh ta nên thấy tức.

 

2, 食べ過ぎて胃がむかむかする。

Tabe sugite i ga mukamuka suru.

Tôi cảm thấy buồn nôn sau khi ăn quá nhiều.

 

3, 私はそれを考えただけで胃がむかむかした。

Watashi wa sore wo kangaeta dake de i ga mukamuka shita.

Chỉ cần nghĩ đến thôi tôi đã thấy bụng khó chịu rồi.

Bạn đã hiểu cách dùng của onomatope này rồi đúng không nào?

Giới thiệu về kì thi năng lực tiếng Nhật JLPT

 

Tổng hợp LOCOBEE

Facebook