Ngày hôm nay, LocoBee sẽ giới thiệu tới bạn các món ẩm thực địa phương của vùng đất Iwate thuộc Tohoku. Cùng xem các món ăn này là gì nhé!
Vài nét về Iwate, Tohoku
- Tỉnh Iwate là một trong những tỉnh có đất đai màu mỡ và lớn nhất Nhật Bản (4% diện tích cả nước). Những lợi ích to lớn của núi, biển… đây thực sự là một thiên đường cho những người dân sinh sống
- Tính đến thời điểm tháng 10 năm 2020, dân số của tỉnh là 1.226.430 người
- Ngắm hoa anh đào vào mùa xuân, tắm biển vào mùa hè, ngắm lá đỏ vào mùa thu, chơi các bộ môn thể thao mùa đông vào mùa đông cũng như là những lễ hội được tổ chức quanh năm là điểm hấp dẫn của vùng đất này
- Có sân bay Iwate Hana Maki tiếp nối với các sân bay nội địa là Sapporo, Osaka, Nagoya và Fukuoka và sân bay quốc tế là Thượng Hải (Trung Quốc) và Đài Bắc (Đài Loan). Ngoài ra, nếu chỉ đi lại trong nước còn có các tuyến tàu cao tốc Shinkansen hay đường cao tốc.
[Tohoku] Đặc trưng của tỉnh Iwate và 10 điểm du lịch tiêu biểu
8 đại diện ẩm thực Iwate
#1. Wankosoba – Mì wankosoba
Tên tiếng Nhật: わんこそば
#2. Moriokajajamen – Mì Morioka Jajamen
Tên tiếng Nhật: 盛岡じゃじゃ麺
#3. Morioka reimen – Mì lạnh Morioka
Tên tiếng Nhật: 盛岡冷麺 Moriokareimen
#4. Mamebu-jiru – Súp Mamebu
Tên tiếng Nhật: まめぶ汁
#5. Tono jingisukan – Thịt nướng Tono jingisukan
Tên tiếng Nhật: 遠野ジンギスカン
#6. Iwate ken no ichigoni – Món nin ichigoni của Iwate
Tên tiếng Nhật: 岩手県のいちご煮
#7. Mochi ryori – Món từ gạo nếp
Tên tiếng Nhật: もち料理
#8. Miso dengaku – Món Miso dengaku
Tên tiếng Nhật: みそ田楽
Chúc bạn có một trải nghiệm với món ăn địa phương của Iwate nhé!
Bản đồ Nhật Bản và 47 tỉnh thành
Nguyên tắc dùng dao và nĩa trên bàn ăn
Tổng hợp LOCOBEE