Tại bài viết ngày hôm nay cùng LocoBee học về cách dùng của くれぐれも trong bối cảnh công việc nhé!
Nội dung bài viết
[Q&A] Thu nhập theo năm ở độ tuổi 20 khi làm việc ở Nhật
Ý nghĩa của くれぐれも
- Đọc: kureguremo
- Nghĩa: 1. tha thiết, thật lòng khi khẩn cầu, nhờ vả hoặc khuyên ai đó/2. lặp đi lặp lại, lưu tâm
- Hán tự: 呉呉も
Lưu ý khi sử dụng với cấp trên
- Kureguremo là một cụm từ có thể dùng với cấp trên
- くれぐれも〜してください về bản chất mang hàm nghĩa mệnh lệnh. Tuy nhiên nếu vì đối phương mà chú ý hay nhờ vả thì vẫn có thể sử dụng với người trên của bạn
Một số trường hợp có thể sử dụng:
- Yêu cầu có sự chú ý
- Quan tâm đến sức khoẻ, thể trạng của đối phương
- Nhờ vả
- Muốn đối phương gửi lời chào hoặc lời cảm ơn tới một người khác
Cách dùng của くれぐれも
Cùng xem cách dùng của くれぐれも qua 3 ví dụ sau đây nhé!
Với nghĩa số 1:
くれぐれもよろしくお願いいたします。
Kureguremo yoroshiku onegai itashimasu.
Rất mong anh/chị giúp đỡ.
季節の変わり目ですので、くれぐれもご自愛ください。
Kisetsu no kawarimedesunode, kureguremo go jiai kudasai.
Thời tiết thay đổi nên hãy chú ý đến sức khoẻ. (thường dùng ở các thư điện tử)
9 chứng chỉ có ích khi sống và làm việc tại Nhật (kì cuối)
Với nghĩa số 2:
間違わないように、くれぐれも言っておく。
Machigawanai you ni, kureguremo itte oku.
Để không bị nhầm lẫn tôi sẽ nhắc nhắc nhắc lại.
火気の取り扱いには、くれぐれも注意が必要だ。
Kaki no toriatsukai ni wa, kureguremo chuui ga hitsuyou da.
Khi sử dụng lửa cẩn thận là điều cần thiết.
Vậy là bạn đã nắm được cách dùng của cụm này rồi đúng không nào? Chúc bạn làm việc hiệu quả tại Nhật nhé!
5 khu vực dễ sống nhất vùng Kanto phù hợp với xu hướng làm việc tại nhà
Khởi động chiến dịch “1.000 phần quà cổ vũ tinh thần sĩ tử JLPT” của NIPPON★GO
Tổng hợp LOCOBEE