Trong tiếng Nhật rất nhiều từ được viết ở dạng giản lược. Điều này chắc nhiều bạn học tiếng Nhật đã biết rồi. Nhưng bạn có biết các từ dưới đây cũng là viết tắt không? Đừng bất ngờ nhé!
#1. Bút bi
Từ giản lược: ボールペン
Từ gốc: ボールポイントペン
#2. Bánh mì gối
Từ giản lược: 食パン
Từ gốc: 主食用パン
#3. Sách giáo khoa
Từ giản lược:教科書
Từ gốc: 教科用図書
#4. Kinh tế
Từ giản lược:経済
Từ gốc: 経世済民
#5. Tem
Từ giản lược: 切手
Từ gốc: 切符手形
Góc hài hước: Sự lợi hại của nhân viên siêu thị Nhật Bản
#6. Enka
Một thể loại nhạc truyền thống của Nhật
Từ giản lược: 演歌
Từ gốc: 演説歌
#7. Chia nhau trả tiền
Từ giản lược: ワリカン
Từ gốc: 割前勘定
#8. Găng tay lao động
Từ giản lược: 軍手
Từ gốc: 軍用手袋
#9. Tàu điện
Từ giản lược: 電車
Từ gốc: 電動機付き客車(電動客車)
#10. Chuhai
Một loại đồ uống của Nhật
Từ giản lược: チューハイ
Từ gốc: 焼酎ハイボール
Bạn đã biết các từ này chưa? Cảm thấy may mắn vì người Nhật đã giản lược những từ vì từ gốc sao dài quá!
Học tiếng Nhật không có trong sách vở cùng NIPPON★GO
Tổng hợp LOCOBEE