Nghĩa và cách dùng của [恐れ入ります]

Tiếng Nhật phục vụ cho công việc là 1 trong những phần kiến thức không thể thiếu nếu như bạn chọn làm việc ở Nhật hoặc có liên quan đến tiếng Nhật. Do đó, hãy cùng LocoBee tích luỹ cho mình thuật ngữ tiếng Nhật thường dùng trong công việc tại chuỗi bài viết này nhé!

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

Trả lời thế nào khi nhà tuyển dụng hỏi: “Bạn có câu hỏi nào không?”

 

Ý nghĩa của 恐れ入ります

Lưu ý khi trả lời câu hỏi phỏng vấn chuyển việc (phần giữa)

 

Cách dùng của 恐れ入ります

恐れ入ります có 2 cách dùng sau đây!

Cách dùng 1: Dùng để hỏi đối phương/đứng đầu câu

恐れ入りますが、お名前をうかがってもよろしいでしょうか?

Osoreirimasuga, onamae wo ukagatte mo yoroshii deshou ka?

Xin lỗi, tôi có thể hỏi tên của bạn được không?

 

Có 3 cụm từ gần nghĩa với 恐れ入ります. Hãy cùng so sánh hàm ý của chúng nhé!

Cụm từ Thể hiện sự xin lỗi Thể hiện sự thành kính
恐れ入ります Không
すみません Không
お手数おかけします Không
恐縮です

 

Cách dùng 2: Thể hiện sự biết ơn/đứng cuối câu 

ご連絡いただき恐れ入ります。

Go renraku itadaki osoreirimasu.

Cảm ơn (quý khách) đã liên lạc.

Hẹn gặp lại bạn ở kì tới với các thuật ngữ thường dùng nhiều trong công việc nhé!

Học tiếng Nhật online hiệu quả hơn với NIPPON★GO phiên bản mới cùng chương trình ưu đãi

 

Tổng hợp LOCOBEE

Facebook