Bảng xếp hạng 20 tên dành cho bé gái được yêu thích nhất năm 2020 ở Nhật Bản
Theo 1 khảo sát mới được thông báo thì đây là 20 tên bé gái được yêu thích và đặt nhiều nhất trong năm 2020.
Những loài hoa nào thường được dùng để đặt tên cho bé gái Nhật?
Tính theo tên
Xếp hạng | Tên | Cách đọc |
1 | 陽葵 | Himari |
2 | 芽依 | Mei |
3 | 陽菜 | Hina |
4 | 結愛 | Yua |
5 | 結菜 | Yuua |
6 | さくら | Sakura |
7 | あかり | Akari |
8 | 葵 | Aoi |
9 | 紬 | Tsumugi |
10 | 莉子 | Riko |
11 | 結月 | Yuzuki |
11 | 咲良 | Sakura |
13 | 凛 | Rin |
14 | 美桜 | Mio |
15 | 結衣 | Yui |
16 | ひなた | Hinata |
17 | 彩葉 | Iroha |
18 | 美月 | Mitsuki |
19 | ひかり | Hikari |
20 | 凜 | Rin |
Tính theo cách đọc
* Nhiều tên bằng Kanji có cách đọc giống nhau.
Xếp hạng | Tên |
1 | Honoka |
2 | Akari |
3 | Himari |
4 | Mei |
5 | Ema |
6 | Yui |
7 | Mio |
8 | Ichika |
9 | Aoi |
10 | Tsumugi |
11 | Sakura |
12 | Yua |
13 | Koharu |
14 | Rio |
15 | Sana |
16 | Hinata |
17 | Iroha |
18 | Hina |
19 | Rin |
20 | Riko |
Bạn yêu thích cái tên nào?
11 điều cơ bản cần thống nhất khi sống thử theo quan điểm của người Nhật
Bảng xếp hạng 20 tên dành cho bé trai được yêu thích nhất năm 2020 ở Nhật Bản
Theo PR TIMES
bình luận