6 từ mà người Nhật hay dùng nhiều trên ứng dụng Instagram

Instagram là 1 ứng dụng SNS mà người Nhật sử dụng khá nhiều. Hãy cùng tìm hiểu về 4 từ mà người Nhật hay dùng trên ứng dụng này nhé. Chắc chắn là bạn không thể tìm thấy nó trong từ điển tiếng Nhật đâu!

4 từ mà người Nhật hay dùng nhiều trên ứng dụng LINE

 

1. インスタ

Đọc là insuta, là từ để chỉ ứng dụng Instagram.

Top 25 Instagram hashtag hữu dụng nhất để hiểu về con người Nhật Bản

 

2. インスタにアップする

Đọc là insuta ni appu suru, chỉ hành động đăng ảnh lên Instagram.

Ví dụ:

昨日の写真、インスタにアップするね。

(kino no shashin insuta ni appu suru ne)

Ảnh chụp hôm qua tớ đăng lên Instagram nhé.

 

3. フォロバ

Đọc là foroba, chỉ hành động theo dõi Instagram của người đã bấm theo dõi Instagram của mình.

Ví dụ:

フォローしてくれたらフォロバします!

(foro shite kuretara foroba shimasu)

Bấm theo dõi tôi thì tôi sẽ bấm theo dõi lại bạn!

 

4. リポスト

Đọc là riposuto. Đây là từ chỉ hành động lấy lại hình ảnh từ tài khoản khác về đăng lên tài khoản của mình.

Ví dụ:

リポストしてもいいですか?

(riposuto shitemo ii desuka)

Tôi có thể đăng lại được không?

 

5. インスタ映え

Đọc là insutabae. Đây là từ để chỉ những hình ảnh mà nếu đăng lên Instagram thì sẽ nhận được nhiều lượt thả tim vì sự sang chảnh, nổi bật, đáng yêu, đẹp đẽ.

Ví dụ:

ここのカフェ、インスタ映えするね!

(koko no kafe insutabae surune)

Quán cà phê này đúng là đẹp thật (nếu chụp hình đăng lên Instagram thì sẽ được nhiều tim).

 

6. コメ

Đọc là come, đây là từ chỉ hành động bình luận vào bài đăng.

Ví dụ:

コメありがとうございます!

(kome arigato gozaimasu)

Cảm ơn đã để lại bình luận.

 

Tại bài viết kì tới LocoBee sẽ tiếp tục giới thiệu các “thuật ngữ mạng xã hội” trên các ứng dụng khác được sử dụng nhiều tại Nhật nhé!

Từ vựng cực “quái” của giới trẻ Nhật Bản (kì 1)

Từ vựng cực “quái” của giới trẻ Nhật Bản (kì 2)

 

Kazuharu (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Facebook