4 từ mà người Nhật hay dùng nhiều trên ứng dụng LINE

LINE là ứng dụng mạng xã hội được sử dụng nhiều nhất tại Nhật Bản. Với ứng dụng này, người dùng có thể nhận và gửi tin nhắn, gọi điện thoại video miễn phí, lập nhóm chat, phát trực tiếp, thanh toán bằng mã QR, giúp cho cuộc sống tại Nhật trở nên tiện lợi hơn rất nhiều.

Hãy cùng tìm hiểu về 4 từ mà người Nhật hay dùng trên ứng dụng này nhé. Chắc chắn là bạn không thể tìm thấy nó trong từ điển tiếng Nhật đâu!

Top 30 ứng dụng di động vô cùng hữu ích nên có khi sống và làm việc tại Nhật

 

1. LINEする

  • Đọc: rain suru
  • Từ này có nghĩa là nhắn tin qua LINE.

Ví dụ:

後でLINEするね!

(ato de rain suru ne)

Tí nữa nhắn tin qua LINE nhé!

 

2. 既読スルー・既読無視

  • Đọc: kidoku suru/kidoku mushi
  • Khi bật chức năng hiển thị trạng thái xem tin nhắn, nếu đối phương đã nhận và đọc tin nhắn của bạn, phía dưới tin nhắn sẽ hiển thị dòng trạng thái đã xem 既読スルー hoặc đã đọc và bỏ qua 既読視

Ví dụ:

あの人は忙しいみたいで、既読スルーが多いんだよね。

(ano hito wa isogashii mitai de kidoku suru ga ooinda yone)

Bạn đấy có vẻ bận nên tin nhắn gửi đi toàn chỉ đọc thôi.

 

既読無視されてムカつく!

(kidokumushi sarete mukatsuku)

Đọc tin nhắn rồi mà bơ, bực mình quá!

 

3. 未読スルー・未読無視

  • Đọc là midoku suru/midoku mushi
  • Tin nhắn gửi đi nhưng đối phương không mở vào đọc, thì trạng thái đó gọi là chưa đọc 未読スルー hoặc bỏ qua không đọc 未読無視

Ví dụ:

好きな人にLINEしたのに、ずっと未読スルーなんだ。悲しいよ。

(sukina hito ni rain shita noni zutto midoku suru nanda. kanashii yo.)

Gửi tin nhắn cho người mình thích rồi mà người ta cứ không vào đọc suốt thôi. Buồn quá.

 

4. レス

  • Đọc là resu
  • Nghĩa là hồi đáp, trả lời lại

Ví dụ:

友達にLINEしたらすぐレスが来たよ。

(tomodachi ni rain shitara sugu resu ga kita yo)

Nhắn tin qua LINE cho bạn thì được nhận hồi đáp ngay.

 

全然レスが来ない。

(zenzen resu ga konai)

Hoàn toàn không hồi âm gì cả.

Tại bài viết kì tới LocoBee sẽ tiếp tục giới thiệu các “thuật ngữ mạng xã hội” trên các ứng dụng khác được sử dụng nhiều tại Nhật nhé!

Từ vựng cực “quái” của giới trẻ Nhật Bản (kì 1)

Từ vựng cực “quái” của giới trẻ Nhật Bản (kì 2)

 

Kazuharu (LOCOBEE) 

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る