Từ vựng tiếng Nhật dùng nhiều trong công việc kèm ví dụ cụ thể (kì 3)

Tiếng Nhật phục vụ cho công việc là một trong những phần kiến thức không thể thiếu nếu như bạn chọn làm việc ở Nhật hoặc có liên quan đến tiếng Nhật. Do đó hãy cùng LocoBee tích luỹ cho mình những thuật ngữ tiếng Nhật thường dùng trong công việc tại chuỗi bài viết này nhé!

Thử sức với đề thi thử miễn phí và bộ 3 đề thi trình độ N5 – N1 tại NIPPON★GO

 

#1. 致しかねます

 

Học cách sử dụng すみません – Xin lỗi trong tiếng Nhật

Ví dụ: 私どもの範囲では、お引き受け致しかねます

Watakushidomo no hani dewa, ohikiuke itashi kanemasu.

Trong phạm vi của chúng tôi, chúng tôi không thể tiếp nhận được.

 

#2. お言葉に甘えて

 

Ví dụ:

Cấp trên: 今日の飲み会はおごりだ。

Kyo no nomikai wa ogorida.

Buổi nhậu hôm nay tôi đãi nhé.

 

Cấp dưới: ありがとうございます。今回はお言葉に甘えさせていただきます。

Arigatogozaimasu. Konkai wa okotoba ni amae sasete itadakimasu.

Cảm ơn sếp. Hôm nay chúng em xin phép được phép nhận tấm lòng của sếp ạ.

 

#3. 及び

Ví dụ: A及びBの利益還元率を計算してください。

Ei oyobi bi no rieki kangenritsu wo keisan shite kudasai.

Hãy tính tỉ suất sinh lời của A và B nhé.

 

Hẹn gặp lại bạn ở kì tới với các thuật ngữ thường dùng nhiều trong công việc nhé!

30 bí quyết để làm việc hiệu quả theo quan điểm của chuyên gia người Nhật

Từ vựng tiếng Nhật dùng nhiều trong công việc kèm ví dụ cụ thể (kì 1)

 

Tổng hợp (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Facebook