Từ vựng tiếng Nhật dùng nhiều trong công việc kèm ví dụ cụ thể (kì 1)

Tiếng Nhật phục vụ cho công việc là một trong những phần kiến thức không thể thiếu nếu như bạn chọn làm việc ở Nhật hoặc có liên quan đến tiếng Nhật. Do đó hãy cùng LocoBee tích luỹ cho mình những thuật ngữ tiếng Nhật thường dùng trong công việc tại chuỗi bài viết này nhé!

Thử sức với đề thi thử miễn phí và bộ 3 đề thi trình độ N5 – N1 tại NIPPON★GO

 

#1. 一両日中

  • Đọc: ichiryo jitsu chu (いちりょうじつちゅう)
  • Nghĩa: trong vòng 1-2 ngày/trong hôm nay và ngày mai

Ví dụ: 一両日中にご返事ください。

Ichiryo jitsuchu ni gohenji kudasai.

Vui lòng trả lời trong vòng 1-2 ngày.

Viết người nhận trong văn bản, thư tín thương mại tiếng Nhật như thế nào cho đúng?

 

#2. 一朝一夕

  • Đọc: iccho isseki (いっちょういっせき)
  • Nghĩa: một sớm một chiều, ý chỉ thời gian ngắn hoặc việc đơn giản có thể làm ngay được

Ví dụ: 仕事で使う日本語をマスターすることは、一朝一夕の努力ではできない。

Shigoto de tsukau nihongo wo masutư suru koto wa, iccho isseki no doryoku dewa dekinai.

Để có thể thông thạo tiếng Nhật trong công việc không thể chỉ nỗ lực trong một sớm một chiều.

 

#3. 一段落

  • Đọc: ichidanraku (いちだんらく)
  • Nghĩa: làm xong gọn một giai đoạn nào đó của công việc, dự án

Ví dụ : 任されていた仕事もようやく一段落しました。

Makasareteita shigoto mo yoyaku ichidanraku shimashita.

Cuối cùng cũng xong được một giai đoạn của công việc được giao.

Hẹn gặp lại bạn ở kì tới với các thuật ngữ thường dùng nhiều trong công việc nhé!

30 bí quyết để làm việc hiệu quả theo quan điểm của chuyên gia người Nhật

 

Tổng hợp (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る