Tục ngữ trong giao tiếp tiếng Nhật: Kotowaza cùng các bộ phận cơ thể (kì 6)

Kotowaza – tục ngữ Nhật Bản được sử dụng khá nhiều trong các tình huống giao tiếp đời thường lẫn công việc vì sự giàu hình ảnh và súc tích của nó. Chúng ta đã đi qua được 5 tuần tương ứng với 5 bài viết về các tục ngữ thường dùng và có sự xuất hiện của các bộ phận cơ thể.

Ngày hôm nay, hãy tiếp tục cùng LocoBee tìm hiểu thêm 5 kotowaza khác để làm giàu vốn tục ngữ Nhật Bản của mình các bạn nhé!

Bí quyết đạt được điểm số cao trong kì thi JLPT mọi trình độ

 

#1. 手も足も出ない

Ví dụ: 私はまだまだ勉強不足で、この問題には手も足も出なかった。

Watashi wa madamada benkyobusoku de, kono mondai ni wa te mo ashi mo denakatta.

Nghĩa: Tôi còn học chưa đến nơi đến chốn nên vấn đề này chịu, không làm được.

 

#2. 二の足を踏む

Ví dụ: ずっと車が欲しいと思っているけど、値段のことを考えると二の足を踏んでしまう。

Zutto kuruma ga hoshii to omotte irukedo, nedan no koto wo kangaeru to ninoashi wo funde shimau.

Nghĩa: Mặc dù lâu nay vẫn muốn mua xe nhưng nghĩ đến giá lại do dự.

 

#3. 骨折り損のくたびれ儲け

Ví dụ: 大変な思いをして終わらせた仕事だったけど、プロジェクトが中止になってしまい、骨折り損のくたびれ儲けだった。

Taihen na omoi wo shite owara seta shigotodattakedo, purojekuto ga chushi ni natte shimai, honeori zon no kutabire moke datta.

Nghĩa: Trải qua bao nhiêu vất vả để hoàn thành công việc thế mà dự án bị huỷ bỏ thật là chỉ được cái mệt, không có lợi ích gì.

 

#4. 身から出た錆

Ví dụ: 健康管理を怠ったので、体を壊してしまった。身から出た錆だと反省して体調管理を心がけようと思う。

Kenko kanri wo okotattanode karada wo kowashite shimatta. Mikaradetasabida to hansei shite taicho kanri wo kokorogakeyou to omo.

Nghĩa: Vì lười chăm sóc bản thân nên làm hại cơ thể. Tự kiểm điểm bản thân rằng tự mình làm khổ mình nên tôi nghĩ rằng cần phải chăm sóc, quản lý cơ thể.

 

#5. 名は体を表す

Ví dụ: 彼の名前は清正というが、名は体を表すという言葉のとおり、清く正しい人物だ。

Kare no namae wa Kiyomasa to iuga, nahataiwoarawasu to iu kotoba no tori, kiyoku tadashii jinbutsuda.

Nghĩa: Tên của anh ấy là Kiyomasa, thật đúng là cái tên thể hiện con người, anh ấy là một người vừa thanh cao và chín chắn.

* 清正 (Thanh – Chính)

 

Vậy là hôm nay chúng ta đã học thêm được 5 kotowaza – tục ngữ thường dùng trong giao tiếp rồi. Hãy nắm chắc nghĩa và ghi điểm với đối phương bằng khả năng giao tiếp phong phú với tục ngữ chính xác nhé!

Tục ngữ trong giao tiếp tiếng Nhật: Kotowaza cùng các bộ phận cơ thể (kì 1)

Tục ngữ trong giao tiếp tiếng Nhật: Kotowaza cùng các bộ phận cơ thể (kì 2)

Tục ngữ trong giao tiếp tiếng Nhật: Kotowaza cùng các bộ phận cơ thể (kì 3)

Tục ngữ trong giao tiếp tiếng Nhật: Kotowaza cùng các bộ phận cơ thể (kì 4)

Tục ngữ trong giao tiếp tiếng Nhật: Kotowaza cùng các bộ phận cơ thể (kì 5)

 

W.DRAGON (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Facebook