Tiếp tục với bài học về các từ miêu tả trạng thái cơ thể khi đau ốm hoặc có các triệu chứng bất thường. Với người học tiếng Nhật hoặc đang, sẽ sinh sống ở Nhật thì đây là những từ cần biết để có thể giao tiếp tự nhiên hơn và truyền đạt lại hiệu quả hơn cho bác sĩ khi cần.
Nội dung bài viết
Có thể bạn quan tâm:
Học từ vựng siêu hiệu quả bằng Flashcard chủ đề Du lịch Nhật Bản và Ngành IT cùng NIPPON★GO
Bí quyết đạt được điểm số cao trong kì thi JLPT mọi trình độ
Mô tả liên quan đến mắt
1, チカチカ
- Đọc: chika chika
- Miêu tả trạng thái nhìn sự vật xung quanh không rõ hoặc khó nhìn
2, ゴロゴロ
- Đọc: goro goro
- Trạng thái cộm mắt, sử dụng khi có cảm giác như có vật lạ rơi vào
3, ショボショボ
- Đọc: shobo shobo
- Trạng thái mắt bị mỏi, khô, cảm giác khó chịu, không bình thường
* Ngoài ra còn có thể dùng với チクチク (chiku chiku, miêu tả các cơn đau liên tục như có kim đâm)
Miêu tả trạng thái đau tim
1, ドキドキ
- Đọc: doki doki
- Trạng thái tim đập nhanh hơn bình thường
2, バクバク
- Đọc: paku paku
- Trạng thái tim đập nhanh đến mức tưởng chừng như vỡ ra đến nơi
- Lúc này nhip tim mạnh và dồn dập hơn so với ドキドキ
3, ギューっとする
- Đọc: gyutto suru
- Trạng thái tim đau thắt lại
* Ngoài ra còn có thể dùng với チクチク (chiku chiku, miêu tả các cơn đau liên tục, như có kim đâm)
Hiện tượng bất thường trên da
1, カサカサ
- Đọc: saka saka
- Cảm giác da khô, thiếu nước
Bí quyết sở hữu làn da căng đẹp như người Nhật
2, ガサガサ
- Đọc: gasa gasa
- Trạng thái thô ráp hơn so với カサカサ, da có thể bị tróc, đau
3, ザラザラ
- Đọc: zara zara
- Cảm giác khi sờ vào xù xì, không được mượt
4, ブツブツ
- Đọc: butsu butsu
- Trạng thái trên da xuất hiện các nốt nhỏ
5, ヒリヒリ
- Đọc: hiri hiri
- Cảm giác da đau rát khi bị bỏng
* Ngoài ra còn có thể dùng với チリチリ・ピリピリ
Đau ở xương khớp
1, ギシギシ
- Đọc: gishi gishi
- Sử dụng nhiều trong trường hợp đau cơ, xương khớp. Mặc dù có thể chuyển động được nhưng đau và khó khăn, cảm giác đau này có thể xuất hiện ở đầu gối trong thời kì trưởng thành do sự phát triển của chiều cao
2, キシキシ
- Đọc: kishi kishi
- Trạng thái đau do có sự cọ xát giữa các khớp, các chất bôi trơn bị giảm
3, ジンジン
- Đọc: jin jin
- Trạng thái đau tê liệt như có một dòng điện mạnh chạy qua
* Ngoài ra còn có thể dùng với ビリビリ, ズキズキ
Đau ốm là điều không ai mong muốn. Tuy nhiên khi gặp phải cần phải truyền đạt chính xác với người xung quanh, bác sĩ để có thể được điều trị kịp thời.
Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục:
Học tiếng Nhật: Từ miêu tả tình trạng cơ thể khi ốm hoặc bệnh (kì 1)
Học tiếng Nhật: Từ miêu tả tình trạng cơ thể khi ốm hoặc bệnh (kì 2)
W.DRAGON (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.