Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ gần nghĩa 改善する, 改良する và 改める

Tiếp tục với chuỗi bài viết phân biết nghĩa và các dùng với các từ gần nghĩa, hôm nay hãy cùng nhau tìm hiểu về bộ 3 từ 改善する, 改良する và 改める.

Học từ vựng siêu hiệu quả bằng Flashcard chủ đề Du lịch Nhật Bản và Ngành IT cùng NIPPON★GO

 

Nghĩa và cách dùng của 改善する

*Có thể sử dụng cho người và vật

Ví dụ:

① 自分の話し方を改善する。

Jibun no hanashikata wo kaizen suru. 

Nghĩa: Cải thiện lại cách nói chuyện của bản thân.

② 商品の問題点を改善する。

Shouhin no mondaiten wo kaizen suru.

Nghĩa: Cải thiện lại vấn đề của sản phẩm.

 

Nghĩa và cách dùng của 改良する

*Chỉ dành cho máy móc, đồ vật

*Không dùng cho con người ❌  自分の話し方を改良する。

Ví dụ:

① 古いパソコンを改良して、新しいパソコンを開発した。

(Furui pasokon wo kairyou shite, atarashii pasokon wo kaihatsu shita)

Nghĩa: Cải tiến máy tính cũ để phát triển thành máy tính mới.

② 商品が使いにくいというクレームがあったので、改良しなければならない。

(Shouhin ga tsukai nikui to iu kuremu ga attanode, kairyou shinakereba naranai)

Nghĩa: Sản phẩm bị phàn nàn là khó dùng nên cần phải cải tiến.

 

Nghĩa và cách dùng của 改める

Đọc: atarameru

Nghĩa:

Ví dụ:

① 自分の考え方を改める。

(Jibun no kangaekata wo aratameru)

Nghĩa: Cải thiện cách suy nghĩ của bản thân.

② 電車の時刻表を改める。

(Densha no jigokuhyou wo aratameru)

Nghĩa: Sửa đổi bảng giờ tàu.

 

Các bạn đã phân biệt được chưa nào? Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả!

Thi thử JLPT online mọi trình độ từ N5 – N1 cùng NIPPON★GO

 

MOTOHASHI (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Facebook