học tiếng Nhật hiệu quả

水の泡となる – Học quán dụng ngữ để sử dụng tiếng Nhật tự nhiên hơn

Quán dụng ngữ (慣用句 – Kanyoku) có tác dụng làm cho câu văn, câu nói trở nên ngắn gọn, súc tích và rõ nghĩa hơn. Khi làm chủ được các quán dụng ngữ và vận dụng vào quá trình sử dụng tiếng Nhật của mình, bạn sẽ ít gặp khó khăn khi diễn đạt và yêu thích giao tiếp tiếng Nhật hơn! Ngày hôm nay, hãy cùn

Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ gần nghĩa 改善する, 改良する và 改める

Tiếp tục với chuỗi bài viết phân biết nghĩa và các dùng với các từ gần nghĩa, hôm nay hãy cùng nhau tìm hiểu về bộ 3 từ 改善する, 改良する và 改める. Học từ vựng siêu hiệu quả bằng Flashcard chủ đề Du lịch Nhật Bản và Ngành IT cùng NIPPON★GO Nghĩa và cách dùng của 改善する Đọc: kaizen suru Nghĩa: c

Học tiếng Nhật: Phân biệt cặp từ gần nghĩa 煮る và 茹でる

Với các bạn học tiếng Nhật có lẽ cặp từ 煮る và 茹でる khá là thân thuộc. Đây là cặp động từ chỉ việc nấu nướng có nghĩa gần giống nhau. Hãy cùng tìm hiểu xem 煮る và 茹でる được người Nhật hiểu và dùng như thế nào nhé! Bài học kì trước: Học tiếng Nhật: Phân biệt bộ 3 từ gần nghĩa 返済 – 返却 – 返品

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1)

Từ vựng tiếng Nhật được dùng ở dạng giản lược khá nhiều trong đời sống và công việc. Cùng LocoBee điểm danh một số từ vựng như thế để khỏi bị bỡ ngỡ khi gặp phải nhé! [Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 1 [Tiếng Nhật trong công việc] Bắt đầu với hàng “あ” – kì 2 あけおめ

Học tiếng Nhật: Phân biệt cặp động từ gần nghĩa 介抱 và 介護

Tiếp tục với chuỗi bài học phân biệt từ gần nghĩa hôm nay hãy cùng tìm hiểu về 介抱 (bộ: GIỚI - BÃO) với cách đọc là かいほう và 介護 ( bộ: GIỚI - HỘ) với cách đọc là かいご. Điểm chung của cặp từ này đều có nghĩa là "chăm sóc", "trông coi" ai đó. Vậy chúng khác nhau như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu nghĩa và

Học tiếng Nhật: Phân biệt cặp tính từ gần nghĩa 面倒くさい và 煩わしい

面倒くさい (めんどくさい/mendokusai) là tính từ mà khá nhiều bạn gặp trong giao tiếp tiếng Nhật khi muốn biểu thị một việc gì đó "phiền phức/khó chịu". Tuy nhiên còn một từ nữa có nghĩa rất gần với 面倒くさい đó chính là 煩わしい (わずらわしい/wazurawashii). Hãy cùng tìm hiểu nghĩa và cách dùng của cặp từ này nhé!

ページトップに戻る