Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 3)

Tiếp tục với chuyên mục từ giản lược dùng nhiều trong đời sống, hôm nay LocoBee sẽ giới thiệu tới các bạn những từ bắt đầu với hàng “さ” nhé!

Tìm hiểu ngay các từ vựng giản lược thú vị khác:

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 1)

Từ vựng tiếng Nhật dạng giản lược thường dùng trong đời sống và công việc (kì 2)

 

サブスク

→ Nghĩa: dịch vụ đăng kí làm thành viên và đóng tiền theo định kì (đặt báo, mua ứng dụng…)

 

時短(じたん)

→ Nghĩa: rút ngắn thời gian cần thiết

 

シネコン

→ Nghĩa: tổ hợp rạp chiếu phim

 

就活 (しゅうかつ)

→ Nghĩa: hoạt động tìm việc làm của sinh viên sắp tốt nghiệp hoặc người không có việc làm

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

 

重機 (じゅうき)

→ Nghĩa: máy móc dành cho ngành công nghiệp nặng, các công trình công cộng, xây dựng…

 

スーパー

→ Nghĩa: siêu thị

 

スト

→ Nghĩa: đình công

 

スパコン

→ Nghĩa: siêu máy tính

 

スマホ

→ Nghĩa: điện thoại thông minh

Là từ dạng giản lược của スマートフォン

Xuất phát từ smartphone

Top 25 Instagram hashtag hữu dụng nhất để hiểu về con người Nhật Bản

 

セクハラ

→ Nghĩa: quấy rối tình dục nơi làm việc

 

セブン

→ Nghĩa: hệ thống cửa hàng tiện lợi của 7eleven

 

ゼミ

→ Nghĩa: hội thảo

 

総理 (そうり)

→ Nghĩa: thủ tướng

Là từ dạng giản lược của 内閣総理大臣 (naikaku souri daijin)

Các bạn thấy những từ giản lược này thế nào? Hãy học để không bị bở ngỡ khi gặp trong đời sống hoặc công việc nhé!

Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả!

Thi thử JLPT online mọi trình độ từ N5 – N1 cùng NIPPON★GO

 

W.DRAGON (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Facebook