Học tiếng Nhật: 4 từ tượng thanh – tượng hình chủ đề ăn uống

Tiếp tục với bài học tiếng Nhật về từ tượng hình, từ tượng thanh để có thể giao tiếp, viết tiếng Nhật một cách tự nhiên hơn. Bài học hôm nay, LocoBee sẽ giới thiệu 4 từ tượng hình/tượng thanh mô tả đồ ăn và hành động khi ăn uống nhé!

Bài học kì trước:

Học tiếng Nhật: 5 từ tượng thanh – tượng hình miêu tả trạng thái cơ thể

Học tiếng Nhật: 5 từ tượng thanh – tượng hình miêu tả tiếng cười

 

あつあつ

Ví dụ:

① やっぱりあつあつのラーメンは最高に美味しいね!

(Yappari atsuatsu no ramen wa saiko ni oishii ne)

Nghĩa: Mì ramen nóng hổi đúng là ngon nhỉ.

② あのお店のとんかつはあつあつですごくうまい。

(Ano omise no tonkatsu wa atsuatsu de sugoku umai)

Nghĩa: Món tonkatsu (thịt chiên xù) của quán đó lúc nào cũng nóng hổi và rất ngon.

 

ほかほか

Ví dụ:

① この肉まん、ほかほかでおいしい。

(Kono nikuman hokahoka de oishii)

Nghĩa: Bánh bao nhân thịt này vừa nóng hổi vừa ngon.

② ほかほかのご飯を食べるのは、最高だ。

(Hoka hoka no gohan wo taberu no wa, saiko da)

Nghĩa: Ăn cơm khi còn nóng thật là đã quá đi.

 

ねばねば

Ăn natto Nhật Bản theo 5 cách này bạn sẽ trở nên đẹp hơn

Ví dụ:

この納豆、ねばねばしていて、とてもおいしい。

(Kono natto nebaneba shite ite, totemo oishii)

Nghĩa: Natto này dinh dính (có độ dính hoàn hảo) nên rất ngon.

 

ごくごく

Ví dụ:

① のどがかわいていたから、冷たい水をごくごく飲んだ。

(Nodo ga kawaite itakara, tsumetai mizu wo gokugoku nonda)

Nghĩa: Vì khát nên uống nước lạnh ừng ực.

② お風呂から出た後、牛乳をごくごく飲んだ。

(Ofuro kara deta nochi, gyunyu wo gokugoku nonda)

Nghĩa: Sau khi đi ra từ bồn tắm tôi đã uống sữa ừng ực.

 

Chúc các bạn vận dụng tốt các cách diễn tả trên đây để vận dụng khi cần cho câu nói của mình trở nên giàu hình ảnh nhé!

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

[NIPPON★GO] Cùng học tiếng Nhật qua những video ngắn đến từ LocoBee

 

MOTOHASHI (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Facebook