Lương thực chủ yếu tại Nhật Bản là gạo. Khắp nơi trên đất nước đều có những vùng trồng lúa cho ra các sản phẩm gạo nổi tiếng không chỉ trong nước mà còn ở nước ngoài.
Xếp hạng hương vị gạo
Đây là xếp hạng do Hiệp hội kiểm định ngũ cốc Nhật Bản đánh giá dựa trên chất lượng và độ an toàn của nông sản. Hàng năm Hiệp hội sẽ thực hiện đánh giá hương vị và mùi thơm của gạo theo 5 thang điểm. Đối tượng được đánh giá là các thương hiệu gạo của năm trước đã bỏ đi điều kiện về sản lượng. Người đánh giá sẽ nếm thử gạo đã được nấu chín bằng cùng một nồi cơm điện. Ngày 26 vừa qua, 155 thương hiệu gạo trên toàn quốc đã được đánh giá.
Kết quả xếp hạng
Xếp hạng hương vị gạo có 5 thang điểm là:
- Đặc biệt A
- A
- A’
- B
- B’
Trong 155 thương hiệu gạo năm nay, có 54 thương hiệu chiếm 1/3 tổng số đã được xếp hạng “đặc biệt A”. So với năm ngoái số lượng này đã giảm đi 1 thương hiệu nhưng là năm có số lượng thương hiệu đạt được “đặc biệt A” nhiều thứ 2 kể từ năm 1989.
Nanatsuboshi (ななつぼし) của Hokkaido và Sagabiyori (さがびより) của tỉnh Shiga là 2 thương hiệu gạo giữ vững 10 năm liên tiếp trong hạng “đặc biệt A”.
Tỉnh |
Vùng |
Tên thương hiệu |
Hokkaido | Yumepirika | |
Nanatsuboshi | ||
Fukkurinko | ||
Aomori | Tsugaru | Seiten no Hekireki |
Masshigura | ||
Iwate | Ginga no Shizuku | |
Hitomebore | ||
Miyagi | Hitomebore | |
Tsuyahime | ||
Akita | Phía Nam | Akitakomachi |
Trung tâm | Hitomebore | |
Yamagata | Okitamachi | Tsuyahime |
Yukiwakamaru | ||
Murayama | Tsuyahime | |
Yukiwakamaru | ||
Fukushima | Aizu | Koshihikari |
Nakadoori | Koshihikari | |
Hitomebore | ||
Hamadoori | Koshihikari | |
Ibaraki | Trung tâm | Koshihikari |
Tochigi | Phía Bắc | Koshihikari |
Nasuhikari | ||
Phía Nam | Tochigi no hoshi | |
Chiba | Phía Bắc | Koshihikari |
Niigata | Joetsu | Koshihikari |
Tsuonuma | Koshihikari | |
Iwafune | Koshihikari | |
Fukui | Ichihomare | |
Nagano | Toshin | Koshihikari |
Chushin | Koshihikari | |
Hokushin | Koshihikari | |
Gifu | Hida | Koshihikari |
Shizuoka | Nikomaru | |
Kinumusume | ||
Shiga | Mizukagami | |
Koshihikari | ||
Hyogo | Phía Bắc | Koshihikari |
Phía Nam | Kinumusume | |
Shimane | Tsuyahime | |
Okayama | Kinumusume | |
Tokushima | Phía Bắc | Akisakari |
Kagawa | Oidemai | |
Ehime | Nikomaru | |
Kochi | Phía Tây | Nikomaru |
Phía Bắc | Nikomaru | |
Hinohikari | ||
Saga | Sagabiyori | |
Yumeshizuku | ||
Nagasaki | Nikomaru | |
Kumamoto | Phía Bắc | Koshihikari |
Morinokumasan | ||
Miyazaki | Kirishima | Hinohikari |
Nishikitayama | Hinohikari | |
Kagoshima | Akihonami |
8 loại rượu ngon không thể bỏ qua khi đến Nhật
Theo kokken
bình luận