Động từ ở thể bị động sai khiến trong tiếng Nhật

Có một ngữ pháp trong tiếng Nhật là thể bị động sai khiến (使役受身形). Thể này được dùng khi ai đó gặp rắc rối vì bị đối phương sai khiến hoặc bắt làm một điều gì đó mang tính ép buộc, cưỡng chế.

ngữ pháp tiếng nhật

Tìm hiều về cách tạo một thể bị động sai khiến và cách chia động từ trong ngữ pháp này nhé.

Du học Nhật Bản: Thủ tục liên quan đến tư cách lưu trú

 

Cách tạo thể bị động sai khiến với nhóm 1

  • Nhóm 1 có 2 loại đó là -aせられる hoặc -aされる
  • Đối với động từ nhóm 1 thì -aされる thường được dùng nhiều hơn.
  • Tuy nhiên, thể từ điển kết túc với ~す (như 出す・おす・話す…) và nhóm 2, 3 không áp dụng thể -aされる.
Thể từ điển Dạng bị động sai khiến 1 Thể masu Dạng bị động sai khiến 2
-u -aせられる -u -aされる
はら はらせられる はら はらされる
せられる される
せられる される
せられる        
せられる される
はこ はこせられる はこ はこされる
せられる される
すわ すわせられる すわ すわされる

ngữ pháp tiếng nhật

 

Cách tạo thể bị động sai khiến với nhóm 2

  • Với động từ nhóm 2, る sẽ được chuyển thành させられる
Thể từ điển Dạng bị động sai khiến
させられる
させられる
させられる
させられる
考え 考えさせられる

ngữ pháp tiếng nhật

 

Cách tạo thể bị động sai khiến với nhóm 3

Với nhóm 3 nếu là する thì chuyển thành させられる. くる thì く chuyển thành こ.

辞書形 使役受身形
する させられる
くる こさせられる

ngữ pháp tiếng nhật

 

Cách tạo ます・ません・ない・て・た

  • Nhóm 1 thì thêm ます・ません・ない・て・た vào sau a-せられ và -aされ
  • Nhóm 2 và nhóm 3 thêm ます・ません・ない・て・た vào sau させられ
Nhóm Thể bị động sai khiến Thể ない Thể ません Thể て Thể た
1
-aせられる
言わせられます 言わせられない 言わせられません 言わせられ 言わせられ
1※
-aされる
言わされます 言わされない 言わされません 言わされ 言わされ
2 見させられます 見させられない 見させられません 見させられ 見させられ
3 させられます させられない させられません させられ させられ
こさせられます こさせられない こさせられません こさせられ こさせられ

 

Cùng nắm chắc cách chia động từ trên đây để sử dụng thể bị động sai khiến một cách thành thạo nhất nhé.

Chúc bạn học tiếng Nhật hiệu quả!

目が回る – Quán dụng ngữ tiếng Nhật

 

Tổng hợp LOCOBEE

 

bình luận

ページトップに戻る