#1. Cách đọc và ý nghĩa của 親の心子知らず
- Cách đọc: oyanokokoro koshirazu
- Ý nghĩa: cha mẹ thì luôn lo lắng, quan tâm và suy nghĩ cho con cái, nhưng con cái lại không hiểu hoặc không nhận ra tấm lòng của cha mẹ
#2. Cách dùng của 親の心子知らず
Cùng học cách dùng của tục ngữ này qua 3 ví dụ dưới đây nhé:
1. 親は毎日心配しているのに、彼は全然気にしていない。まさに親の心子知らずだ。
Oya wa mainichi shinpai shite irunoni, kare wa zenzen kinishiteinai. Masani oyanokokoro koshirazuda.
Cha mẹ anh ngày ngày lo lắng cho anh nhưng anh không hề quan tâm. Đúng là con cái thì khó mà hiểu được tấm lòng của cha mẹ.
2. 親の心子知らずという言葉の意味が、大人になってよく理解できた。
Oyanokokoro koshirazu toiu kotoba no imiga, otona ni natte yoku rikai dekita.
Mãi đến khi trưởng thành tôi mới hiểu được ý nghĩa của câu “con cái không hiểu lòng cha mẹ”.
3. 親の心子知らずとはよく言うが、自分が親になって初めてその意味がわかった。
Oyanokokoro koshirazu to wa yokuiuga, jibun ga oya ni natte hajimete sono imi ga wakatta.
Người ta thường nói con cái không hiểu cha mẹ nhưng phải đến khi làm cha mẹ tôi mới hiểu được ý nghĩa của nó.
Tiếng Nhật thường gặp trong giao tiếp: こだわり
Nghề nghiệp mơ ước của các em học sinh Nhật Bản
Học tiếng Nhật miễn phí (thi thử JLPT, Minna no Nihongo…)
ĐỪNG BỎ QUA – HOÀN TOÀN FREE! NHANH TAY ĐĂNG KÝ THÔI NÀO!
(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)
Tổng hợp: LocoBee