Tiếng Nhật dùng trong công việc: 挽回

Có lẽ bạn đã biết dù khó nhưng tiếng Nhật công việc thường sử dụng nhiều câu quen thuộc. Vì thế nếu nắm được nghĩa và bối cảnh sử dụng của các câu này giúp chúng ta sẽ tự tin hơn khi giao tiếp trong công việc bằng tiếng Nhật.

Lần này LocoBee sẽ giới thiệu cách dùng 挽回 thường dùng trong công việc nhé.

bankai

Tiếng Nhật dùng trong công việc: 立て続けのご連絡

Tiếng Nhật dùng trong công việc: 汎用

 

Nghĩa của 挽回

tiếng Nhật công việc công ty Nhật Bản

Cách đọc: bankai (ばんかい)

Nghĩa: khôi phục, lấy lại, cứu vãn

Được sử dụng khi nói về việc khôi phục một tình trạng xấu, lấy lại vị trí, hoặc cứu vãn tình hình sau một thất bại hoặc tổn thất.

 

Cách dùng của 挽回

Cùng xem cách dùng của 挽回 qua 3 ví dụ dưới đây nhé:

tiếng Nhật công việc công ty Nhật Bản

1, 彼は失敗したが、最後には名誉を挽回した

Kare wa shippai shita ga, saigo ni wa meiyo wo bankai shita.

Anh ấy đã thất bại, nhưng cuối cùng đã khôi phục được danh dự.

 

2, 会社は顧客からの信用を挽回するために、新しいサービスを提供し始めた。

Kaisha wa kokyaku kara no shinyou wo bankai suru tame ni, atarashii sabisu wo teikyou shihajimeta.

Công ty bắt đầu cung cấp dịch vụ mới để khôi phục lòng tin từ khách hàng.

tiếng Nhật công việc công ty Nhật Bản

 

3, 彼は遅れを取り戻すために、失った時間を挽回しようと努力している。

Kare wa okure wo torimodosu tame ni, ushinatta jikan wo bankai shiyou to doryoku shiteiru.

Anh ấy đang nỗ lực để lấy lại thời gian đã mất nhằm bù đắp sự chậm trễ.

thành viên LocoBee

Học tiếng Nhật miễn phí (thi thử JLPT, Minna no Nihongo…)

ĐỪNG BỎ QUA – HOÀN TOÀN FREE! NHANH TAY ĐĂNG KÝ THÔI NÀO!

(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LOCOBEE

Tiếng Nhật hữu ích trong công việc

 

Tổng hợp: LocooBee

bình luận

ページトップに戻る