Cập nhật mức lương tối thiểu mới nhất của 47 tỉnh thành Nhật Bản (2024)

Hệ thống lương tối thiểu là hệ thống trong đó chính phủ Nhật Bản quy định mức lương tối thiểu dựa trên Luật về tiền lương tối thiểu và người sử dụng lao động phải trả cho người lao động mức lương bằng hoặc cao hơn mức lương tối thiểu. Để tăng mức lương tối thiểu, chính phủ sẽ hỗ trợ nâng cao năng suất của các doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng như người kinh doanh quy mô nhỏ. đồng thời cải thiện điều kiện giao dịch.

Mức lương tối thiểu theo vùng (地域別最低賃金)

Là mức lương tối thiểu áp dụng cho tất cả người lao động và người sử dụng lao động tại nơi làm việc trong một tỉnh. bất kể ngành nghề hay nghề nghiệp. Có 47 mức lương tối thiểu theo vùng và mỗi tỉnh sẽ có một mức lương tối thiểu riêng.

Chế độ cấp phép đặc biệt để giảm mức lương tối thiểu

Trong trường hợp khả năng lao động của một người thấp hơn đáng kể so với người lao động bình thường, việc áp dụng mức lương tối thiểu thống nhất trên thực tế có thể làm giảm cơ hội việc làm. Do đó người sử dụng lao động có thể giảm mức lương tối thiểu đối với một số người lao động nhất định nhưng phải có sự cho phép của các bộ phận quản lí lao động có thẩm quyền.

Từ năm tài chính 2023. chính phủ Nhật Bản đã sửa đổi mức lương tối thiểu theo cho mỗi tỉnh thành. Lí do tăng lương tối thiểu là để duy trì và mở rộng xu hướng tăng lương, lan tỏa tác động đến người lao động không thường xuyên cũng như các doanh nghiệp vừa và nhỏ, đồng thời cải thiện điều kiện làm việc của người lao động có mức lương thấp. Qua đó góp phần vào sự phát triển lành mạnh của nền kinh tế.

Dưới đây là bảng thống kê mức lương tối thiểu theo giờ mới nhất của 47 tỉnh thành Nhật Bản.

Số thứ tự Tên tỉnh thành Mức lương tối thiểu theo giờ (yên) Tỉ lệ tăng (%) Ngày có hiệu lực
Năm 2023 Năm 2022
1 Hokkaido 960 920 4.3 1/10/2023
2 Aomori 898 853 5.3 7/10/2023
3 Iwate 893 854 4.6 4/10/2023
4 Miyagi 923 883 4.5 1/10/2023
5 Akita 897 853 5.2 1/10/2023
6 Yamagata 900 854 5.4 14/10/2023
7 Fukushima 900 858 4.9 1/10/2023
8 Ibaraki 953 911 4.6 1/10/2023
9 Tochigi 954 913 4.5 1/10/2023
10 Gunma 935 895 4.5 5/10/2023
11 saitama 1028 987 4.2 1/10/2023
12 Chiba 1026 984 4.3 1/10/2023
13 Tokyo 1113 1072 3.8 1/10/2023
14 Kanagawa 1112 1071 3.8 1/10/2023
15 Niigata 931 890 4.6 1/10/2023
16 Toyama 948 908 4.4 1/10/2023
17 Ishikawa 933 891 4.7 8/10/2023
18 Fukui 931 888 4.8 1/10/2023
19 Yamanashi 938 898 4.5 1/10/2023
20 Nagano 948 908 4.4 1/10/2023
21 Gifu 950 910 4.4 1/10/2023
22 Shizuoka 984 944 4.2 1/10/2023
23 Aichi 1027 986 4.2 1/10/2023
24 Mie 973 933 4.3 1/10/2023
25 Shiga 967 927 4.3 1/10/2023
26 Kyoto 1008 968 4.1 6/10/2023
27 Osaka 1064 1023 4 1/10/2023
28 Hyogo 1001 960 4.3 1/10/2023
29 Nara 936 896 4.5 1/10/2023
30 Wakayama 929 889 4.5 1/10/2023
31 Tottori 900 854 5.4 5/10/2023
32 Shimane 904 857 5.5 6/10/2023
33 Okayama 932 892 4.5 1/10/2023
34 Hiroshima 970 930 4.3 1/10/2023
35 Yamaguchi 928 888 4.5 1/10/2023
36 Tokushima 896 855 4.8 1/10/2023
37 Kagawa 918 878 4.6 1/10/2023
38 Ehime 897 853 5.2 6/10/2023
39 Kochi 897 853 5.2 8/10/2023
40 Fukuoka 941 900 4.6 6/10/2023
41 Saga 900 853 5.5 14/10/2023
42 Nagasaki 898 853 5.3 13/10/2023
43 Kumamoto 898 853 5.3 8/10/2023
44 Oita 899 854 5.3 6/10/2023
45 Miyazaki 897 853 5.2 6/10/2023
46 Kagoshima 897 853 5.2 6/10/2023
47 Okinawa 896 853 5 8/10/2023
Mức lương tối thiểu trung bình toàn quốc 1004 961 4.5

Vụ phá sản của công ty Nhật và mối liên quan đến việc ép thực tập sinh Việt Nam làm việc với mức “thấp hơn mức lương tối thiểu”

Hi vọng bài viết mang lại cho bạn những thông tin mà bạn đang tìm kiếm. Nếu bạn muốn biết thêm các thông tin khác, hãy gửi bình luận xuống dưới bài viết này để ban biên tập của LocoBee chuẩn bị các bài viết trả lời cho vấn đề mà bạn quan tâm nhé.

Để tham gia bình luận hãy đăng ký trở thành thành viên của LocoBee – Hoàn toàn miễn phí! 

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN LOCOBEE

Phiếu giảm giá tại Don Quijote: Miễn thuế 10% và giảm thêm 5%

Tặng kèm phiếu giảm giá lên đến 10.000 yên – Mua hàng hiệu với giá cực ưu đãi!

 

Tổng hợp: LocoBee

Facebook