Có lẽ bạn đã biết dù khó nhưng tiếng Nhật công việc thường sử dụng nhiều câu quen thuộc. Vì thế nếu nắm được nghĩa và bối cảnh sử dụng của các câu này giúp chúng ta sẽ tự tin hơn khi giao tiếp trong công việc bằng tiếng Nhật.
Lần này LocoBee sẽ giới thiệu cách dùng ご無沙汰しております thường dùng trong công việc nhé.
Ngành nghề lương cao ở Nhật Bản
Nghĩa của ご無沙汰しております
Cách đọc: gobusata shite orimasu
Nghĩa: đã lâu không gặp anh/chị
Được dùng trong các tình huống sau:
- Khi bạn gặp lại một người bạn cũ hoặc người quen lần đầu tiên sau một thời gian
- Khi liên hệ với đối tác kinh doanh hoặc đồng nghiệp liên quan đến công việc lần đầu tiên sau một thời gian
- Nếu bạn đã không liên lạc với họ qua email hoặc thư trong một thời gian dài
Khi được sử dụng như một lời chào lịch sự với ai đó. Cách diễn đạt này phù hợp nếu bạn đã không gặp/không liên lạc với người kia một thời gian dài hoặc nếu bạn muốn kết nối lại. Nó cũng có thể giúp bạn thể hiện sự xin lỗi vì đã lâu không liên lạc, hoặc bày tỏ mong muốn được liên lạc lại.
Cách dùng của ご無沙汰しております
Cùng xem cách dùng của ご無沙汰しております qua 3 ví dụ dưới đây nhé:
1 – ご無沙汰しておりますが、お元気でお過ごしでしょうか?
Gobusata shite orimasu ga, ogenkide osugoshi deshou ka?
Lâu rồi không gặp/liên lạc với anh/chị, anh/chị có khỏe không?
2 – しばらく連絡が取れていなくて、本当にご無沙汰しております。
Shibaraku renraku ga torete inakute, hontouni gobusata shite orimasu.
Đã lâu rồi tôi không liên lạc với bạn, tôi thực sự xin lỗi.
3 – ご無沙汰しておりますが、お会いできて嬉しいです。
Gobusata shite orimasu ga, oaidekite ureshii desu.
Đã lâu rồi không được gặp anh/chị, được gặp lại tôi rất vui mừng.
Hi vọng với mẫu câu trên đây bạn sẽ tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Nhật trong công việc.
Học tiếng Nhật miễn phí (thi thử JLPT, Minna no Nihongo…)
ĐỪNG BỎ QUA – HOÀN TOÀN FREE! NHANH TAY ĐĂNG KÝ THÔI NÀO!
(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)
Tiếng Nhật hữu ích trong công việc
Tổng hợp: LocooBee