幸いです là một cách nói thường dùng trong công việc. Với việc sử dụng nó bạn có thể tạo ấn tượng tốt với đối phương bởi khả năng sử dụng từ vựng, khả năng giao tiếp.
Cùng xem nghĩa và cách dùng của nó ngay sau đây nhé!
Ý nghĩa của 幸いです
6 cách nói dạng kính ngữ của 見てください
Cách đọc: saiwai desu
Nghĩa:
- 幸い vốn có nghĩa là “may mắn”, “hên”, “hanh thông”…
- Trong tiếng Nhật công việc, 幸いです có thể dịch là “nếu được … tôi rất vui”
- Trong bối cảnh kinh doanh, nó thường được sử dụng khi đưa ra yêu cầu trong e-mail hoặc tài liệu. Có thể nói đó là lời gián tiếp khuyến khích hành động của người kia.
- Về cơ bản,幸いです được sử dụng cho những người bên ngoài công ty của bản thân người nói, ví dụ như đối tác kinh doanh. Thế nhưng nó cũng có thể được sử dụng cho cấp trên trong công ty tại nơi làm việc
- Không sử dụng nó cho đồng nghiệp hoặc hậu bối, cấp dưới tại nơi làm việc
- Ngoài ra, câu “幸いに存じます” là cách nói trang trọng hơn nữa, sẽ phù hợp với người có chức vụ cao hơn trong quan hệ đối tác kinh doanh hoặc nơi làm việc
Cách dùng của 幸いです
Cùng xem cách dùng của 幸いです qua 3 ví dụ sau đây nhé!
1, 今週中にお返事をいただけると幸いです。
Konshuujuu ni ohenji wo itadakeru to saiwaidesu.
Tôi sẽ rất vui nếu anh/chị có thể trả lời tôi trong tuần này.
2, 気に入っていただけると幸いです。
Kiniitte itadakeru to saiwaidesu.
Tôi hy vọng bạn thích nó.
3, ご検討いただけると幸いに存じます。
Gokentou itadakeruto saiwai ni zonjimasu.
Tôi sẽ rất vui nếu anh/chị có thể xem xét.
Hi vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm được nghĩa và cách dùng của 幸いです khi làm việc nhé!
Tổng hợp LOCOBEE