Trong tiếng Nhật có một số từ mang màu sắc phân biệt giới tính, thường là tập trung vào nam giới và phân chia vai trò giữa nam và nữ. Nếu bạn đã hoặc đang sử dụng những từ này, hãy cẩn thận trong cách diễn đạt và cố gắng chuyển sang sử dụng từ ngữ trung lập nhé!
Nội dung bài viết
Từ trong gia đình
Từ nên tránh | Ý nghĩa | Từ nên dùng |
主人・旦那
shujin/danna
|
Nam giới là chủ nhà | 夫
otto 配偶者・パートナー haiguusha/pa-tona- |
奥さん・家内
okusan/kanai |
Phụ nữ là cấp dưới, phụ nữ là người ở nhà | 妻
tsuma 配偶者・パートナー haiguusha/pa-tona- |
人妻
hitozuma |
Cách gọi người đã kết hôn, có gia đình, mang lại ấn tượng người vợ là tài sản của chồng | 既婚者
kikonsha |
未亡人
mibouujin やもめ(寡) yamome
|
Người chưa chết (người chờ để chết). Đây vốn là tự xưng của người phụ nữ đã mất chồng (goá phụ), họ nghĩ đáng lẽ họ cũng đã phải chết theo chồng nhưng tiếc thay họ lại vẫn còn sống. | Không dùng từ này |
嫁・嫁ぐ
yome/totsugu – con dâu 舅 shuuto – bố chồng/vợ 姑 shuutome – mẹ chồng/vợ |
Từ dùng khi vẫn còn chế độ phụ hệ trước đây | 息子の妻・結婚する
musukonotsuma/kekkonsuru 妻(夫)の父 tsuma (otto) nochichi 妻(夫)の母 tsuma (otto) nohaha
|
Học tiếng Nhật qua những răn dạy về lời ăn tiếng nói
Từ địa phương
Từ nên tránh | Ý nghĩa | Từ nên dùng |
婦人・婦女
fujin/fujo – phu nhân, quý bà |
Từ ngữ chỉ phạm vi hẹp nói về nữ giới lớn tuổi hoặc đã có gia đình | 女性
josei – nữ giới |
老女・老婦人
ろうじょ・ろうふじん roujo/roufujin – bà già, bà lão |
Nhấn mạnh về tuổi tác, giới tính | 高齢者
koureisha – người cao tuổi お年寄り otoshiyori – người lớn tuổi |
Từ trong trường học
Từ nên tránh | Ý nghĩa | Từ nên dùng |
帰国子女
kikokushijo – học sinh theo cha mẹ làm việc ở ngoài trở về nước |
Mang tính chỉ nữ giới nên cần có từ trung lập | 帰国児童
kikokujidou |
OB(old boy)
|
Người đã từng làm việc hay có xuất thân từ đơn vị, tổ chức, quốc gia nào đó | 出身者
shusshinsha OB・OG(old girl) |
Từ trong công sở
Từ nên tránh | Ý nghĩa | Từ nên dùng |
OL
office lady キャリアウーマン kyariau-man サラリーマン sarari-man カメラマン kameraman ○○マン ○○man |
Các từ vay mượn nước ngoài có yếu tố phân biệt nam nữ (woman, man) | 会社員
kaishain 職員 shokuin スタッフ sutaffu 写真家 shashinka – nhiếp ảnh gia ○○員 ○○in |
保母
hobo – bảo mẫu 看護婦 kangofu – nữ y tá 保健婦 hokenfu – nữ hộ lí |
Các từ này đều có yếu tố chỉ công việc của phụ nữ | 保育士
hoikushi 看護師 kangoshi 保健師 hokenshi |
Học tiếng Nhật qua những câu nói hay về cách sống
Học tiếng Nhật miễn phí tại LocoBee với các video học giao tiếp, Minna no Nihongo, thi thử JLPT – Nhanh tay đăng ký thành viên để học mọi lúc mọi nơi, hoàn toàn miễn phí!
(Sau khi đăng ký vào Sinh viên, chọn Tiếng Nhật thực hành để học qua các video, làm đề thi thử!)
Tham khảo City of HAKODATE