36 điều làm nên thi vị mùa đông ở Nhật Bản

Mùa đông ở Nhật trên hầu hết lãnh thổ nước này là một mùa đông lạnh. Nó được đặc trưng bởi những đồ ăn, thức uống, công cụ gì… gắn liền với đời sống mùa đông ở Nhật?

Cùng LocoBee điểm danh 36 đại diện mang lại thi vị của mùa đông ở Nhật Bản nhé.

 

#1. Bàn sưởi Kotatsu

Tên tiếng Nhật: こたつ/Kotatsu

Điều thú vị của mùa đông Nhật Bản (kì 1)

 

#2. Giáng sinh

Tên tiếng Nhật: クリスマス/Kurisumasu

 

#3. Lẩu

Tên tiếng Nhật: 鍋/Nabe

 

#4. Lễ hội ánh sáng

Tên tiếng Nhật: イルミネーション/Iruminashon

 

#5. Tuyết

Tên tiếng Nhật: 雪/Yuki

 

#6. Cam

Tên tiếng Nhật: みかん/Mikan

 

#7. Sự kiện truyền thống Kamakura

Tên tiếng Nhật: かまくら/Kamakura

 

#8. Người tuyết

Tên tiếng Nhật: 雪だるま/Yukidaruma

 

#9. Mừng tuổi

Tên tiếng Nhật: お年玉/Otoshidama

 

#10. Cột băng phủ trên mặt đất

Tên tiếng Nhật: 霜柱/Shimobashira

 

#11. Khoai nướng

Tên tiếng Nhật: 焼き芋/Yakiimo

 

#12. Lò sưởi

Tên tiếng Nhật: ストーブ/Sutoppu

 

#13. Tổng dọn vệ sinh cuối năm

Tên tiếng Nhật: 大掃除/Oosouji

 

#14. Bánh gạo Kagami mochi

Tên tiếng Nhật: 鏡餅/Kagami mochi

 

#15. Cột băng

Tên tiếng Nhật: つらら/Tsurara

 

#16. Miếng giữ nhiệt Kairo

Tên tiếng Nhật: カイロ

 

#17. Chương trình đón năm mới của NHK

Tên tiếng Nhật: NHK紅白歌合戦/NHK Kouhaku Uta Gassen

 

#18. Tết Dương lịch

Tên tiếng Nhật: お正月/Oshougatsu

 

#19. Tiết Đông chí

Tên tiếng Nhật: 冬至/Touji

 

#20. Thiệp chúc mừng năm mới

Tên tiếng Nhật: 年賀状/Nengajou

 

#21. Tiệc tất niên/Bounenkai

Tên tiếng Nhật: 忘年会

 

#22. Suối nước nóng

Tên tiếng Nhật: 温泉/Onsen

 

#23. Tiếng chuông đêm Giao thừa

Tên tiếng Nhật: 除夜の鐘/Joya no kane

 

#24. Khăn quàng cổ

Tên tiếng Nhật: マフラー/Mafura

 

#25. Món ăn ngày Tết Nhật Bản

Tên tiếng Nhật: おせち/Osechi

Giải mã ý nghĩa của từng món trong osechi ngày Tết của người Nhật

 

#26. Ca cao

Tên tiếng Nhật: ココア/Kokoa

 

#27. Cuộc thi tiếp sức đường dài Hakone Ekiden

Tên tiếng Nhật: 箱根駅伝/Hakone Ekiden

 

#28. Thịt gà quay

Tên tiếng Nhật: ローストチキン/Rosutochikin

 

#29. Bánh mochi

Tên tiếng Nhật: 雑煮/Zoni

 

#30. Trò ném tuyết

Tên tiếng Nhật: 雪合戦/Yuki Gassen

 

#31. Nhà soạn nhạc nổi tiếng người Nhật

Tên tiếng Nhật: 広瀬香美/Komi Hirose

 

#32. Giao thừa

Tên tiếng Nhật: 大晦日/Oomisoka

 

#33. Cổng trang trí ngày Tết Kadomatsu

Tên tiếng Nhật: 門松/Kadomatsu

 

#34. Thăm đền chùa đầu năm

Tên tiếng Nhật: 初詣/Hatsumoude

 

#35. Túi Phúc

Tên tiếng Nhật: 福袋/Fukubukuro

 

#36. Cháo từ 7 loại rau củ

Tên tiếng Nhật: 七草粥/Nanakusa gayu

LocoBee sẽ giới thiệu tới bạn cụ thể của từng đại diện trên đây tại các bài viết khác. Hãy đón đọc nhé.

5 thực phẩm được người Nhật lựa chọn cho cơ quan nội tạng trong cơ thể sau Tết

7 điều kiêng kị không được làm vào ngày Tết ở Nhật

 

Tổng hợp LOCOBEE

 

Facebook