Onomatope là những từ tượng hình, từ tượng thanh, từ mô tả âm thanh của sự vật nào đó… Bằng việc sử dụng onomatope bạn có thể làm cho ý tứ muốn diễn tả trở nên giàu hình ảnh và sinh động hơn.
Cùng LocoBee học từ onomatope của ngày hôm nay nhé. Đó chính là từ うっかり, một từ rất thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Nhật.
Kinh nghiệm gia hạn visa Kỹ thuật – tri thức nhân văn – nghiệp vụ quốc tế
Ý nghĩa của うっかり
- Đọc: ukkari
- Nghĩa: lơ đễnh, đáng trí, chót, lỡ, vô ý, bất cẩn
Cách dùng của うっかり
1, うっかりして降りる駅を乗り過ごした。
Ukkari shite oriru eki wo norisugoshita.
Tôi đã lỡ đi quá ga cần xuống.
Phòng tránh việc bị quấy rối tình dục khi đi tàu ở Nhật như thế nào?
2, うっかりミスをしない人間は、この世にはいません。
Ukkari misuwo shinai ningen wa, konoyo ni wa imasen.
Trên đời làm gì có ai không vô tình mắc sai lầm.
3, 大切な約束をうっかり忘れてしまった。
Taisetsuna yakusoku wo ukkari wasurete shimatta.
Tôi đã vô tình quên một lời hứa quan trọng.
Bạn đã hiểu cách dùng của onomatope này rồi đúng không nào?
Tổng hợp LOCOBEE