- Bạn có phải là một fan của điện ảnh, phim truyền hình Nhật Bản?
Nếu yêu thích văn hoá Nhật Bản hay đang học tiếng Nhật thì việc tìm hiểu qua việc xem các bộ phim là một phương pháp nhanh và hiệu quả. Tại bài viết lần này LocoBee sẽ giới thiệu tới bạn các bộ phim tình cảm lãng mạn nhất mọi thời đại!
Bonenkai – Tiệc tất niên cuối năm của người Nhật
1. Yamato nadeshiko
Tên tiếng Nhật: やまとなでしこ
Tạm dịch: Nữ công gia chánh
Thời gian ra mắt: Năm 2020
2. Long Vacation
Tên tiếng Nhật: ロングバケーション
Tạm dịch: Kì nghỉ dài
Thời gian ra mắt: Năm 1996
[Ảnh] Mãn nhãn với bánh Giáng sinh của những khách sạn cao cấp nhất Nhật Bản
3. Nigeru wa hajidaga yakunitatsu
Tên tiếng Nhật: 逃げるは恥だが役に立つ
Tạm dịch: Chạy trốn thì xấu hổ nhưng có ích
Thời gian ra mắt: Năm 2016
4. Puropozu dai sakusen
Tên tiếng Nhật: プロポーズ大作戦
Tạm dịch: Chiến lược cầu hôn
Thời gian ra mắt: Năm 2007
5. Itsuka kono koi wo omoidashite kitto naite shimau
Tên tiếng Nhật: いつかこの恋を思い出してきっと泣いてしまう
Tạm dịch: Một ngày nào đó em sẽ nhớ về tình yêu này và sẽ khóc mất
Thời gian ra mắt: Năm 2016
6. Densha otoko
Tên tiếng Nhật: 電車男
Tạm dịch: Chàng trai trên tàu
Thời gian ra mắt: Năm 2005
7. Tokyo rabusutori
Tên tiếng Nhật: 東京ラブストーリー
Tạm dịch: Chuyện tình Tokyo
Thời gian ra mắt: Năm 1991
8. Byutifuru raifu
Tên tiếng Nhật: ビューティフルライフ
Tạm dịch: Cuộc sống tươi đẹp
Thời gian ra mắt: Năm 2000
9. No dame kantabire
Tên tiếng Nhật: のだめカンタービレ
Tạm dịch: Nodame Cantabile
Thời gian ra mắt: Năm 2008
10. Deto ~ koi to wa donna mono kashira ~
Tên tiếng Nhật: デート~恋とはどんなものかしら~
Tạm dịch: Hẹn hò ~ Yêu đương là như thế nào nhỉ?
Thời gian ra mắt: Năm 2015
11. Kekkon dekinai otoko
Tên tiếng Nhật: 結婚できない男
Tạm dịch: Người đàn ông không thể kết hôn
Thời gian ra mắt: Năm 2006
12. 5 → 9 〜 Watashi ni koi shita obousan 〜
Tên tiếng Nhật: 5→9〜私に恋したお坊さん〜
Tạm dịch: Từ 5h đến 9h (Khi nhà sư yêu)
Thời gian ra mắt: Năm 2015
13. Ritchiman, puauman
Tên tiếng Nhật: リッチマン、プアウーマン
Tạm dịch: Chàng giàu nàng nghèo
Thời gian ra mắt: 2012
14. Shea hausu no koibito
Tên tiếng Nhật: シェアハウスの恋人
Tạm dịch: Năm 2013
Thời gian ra mắt: Người yêu chung nhà
15. Shitsuren shokoratie
Tên tiếng Nhật: 失恋ショコラティエ
Tạm dịch: Anh chàng làm sô cô la thất tình
Thời gian ra mắt: Năm 2014
16. Orenjideizu
Tên tiếng Nhật: オレンジデイズ
Tạm dịch: Ngày màu cam
Thời gian ra mắt: Năm 2004
17. Hana yori dango
Tên tiếng Nhật: 花より男子
Tạm dịch: Vườn sao băng
Thời gian ra mắt: Năm 2005
18. Sukinahito ga iru koto
Tên tiếng Nhật: 好きな人がいること
Tạm dịch: Có một người tôi yêu
Thời gian ra mắt: Năm 2016
19. Busu no hitomi ni koishiteru
Tên tiếng Nhật: ブスの瞳に恋してる
Tạm dịch: Tôi yêu một cô nàng xấu xí
Thời gian ra mắt: Năm 2006
20. Rasuto kurisumasu
Tên tiếng Nhật: ラストクリスマス
Tạm dịch: Giáng sinh cuối cùng
Thời gian ra mắt: Năm 2003
Bạn đã xem được những phim nào trong danh sách này rồi? Chia sẻ với bạn đọc của LocoBee nhé!
10 ca khúc thường được mở tại lễ cưới ở Nhật (2021)
Tổng hợp LOCOBEE