Tại bài viết ngày hôm nay cùng LocoBee học về cách dùng của 都合がつく trong bối cảnh công việc nhé!
Chuỗi bài viết dành cho các bạn đang học tiếng Nhật, đặc biệt là muốn tích luỹ tiếng Nhật dùng trong công việc.
Xếp hạng tiền thưởng trung bình mùa hè 2021 ở các ngành tại Nhật
Ý nghĩa của 都合がつく
- Đọc: tsugou ga tsuku
- Nghĩa: sắp xếp, điều chỉnh cho dự định hoặc ngân sách
- Nếu viết ở dạng chữ Hán tự sẽ có 都合が付く, tuy nhiên thường sử dụng ở dạng Hiragana hơn
- Dạng kính ngữ: ご都合がつく
Số tiền nhận được sau thuế của từng mức thu nhập theo năm khi làm việc ở Nhật (kì 5)
Cách dùng của 都合がつく
Cùng xem cách dùng của 都合がつく qua 3 ví dụ sau đây nhé!
1, ご都合がつく日程を設定できてよかったです。
Gotsugou ga tsuku nittei wo settei dekite yokattadesu.
Anh/chị đã sắp xếp được thời gian, thật tốt quá.
2, ご都合がつく時間帯を教えていただけますでしょうか。
Gotsugou ga tsuku jikantai wo oshiete itadakemasu deshou ka.
Anh/chị có thể cho em biết khung thời gian mà anh chị có thể sắp xếp được không ạ?
3, お忙しいなか恐縮ですが、明日までにご都合がつく日程を教えていただけますか。
O isogashii naka kyoushuku desuga, ashita made ni gotsugou ga tsuku nittei wo oshiete itadakemasu ka.
Rất xin lỗi vì giữa lúc anh/chị đang rất bận, cho tới mai anh/chị có thể tôi biết dự định của anh chị được không ạ?
Bạn đã hiểu được nghĩa và cách dùng của cặp từ này rồi chứ! Chúc bạn học tiếng Nhật thật tốt nhé!
Đăng ký thành viên cao cấp chỉ với 50.000đ/tháng để học nhiều bài học thú vị tại NIPPON★GO👇
Tổng hợp LOCOBEE