そっくり là một từ mà khá nhiều bạn học tiếng Nhật đã bắt gặp. Nó là một phó từ. Bằng việc sử dụng chúng câu văn, câu nói của bạn trở nên giàu hình ảnh hơn, tự nhiên hơn và nâng cao được khả năng giao tiếp.
Tại bài viết lần này hãy tìm hiểu về nghĩa và cách dùng của そっくり nhé!
Từ tượng thanh – tượng hình trong tiếng Nhật: ごちゃごちゃ
Nghĩa của そっくり
- Đọc: sokkuri
- Nghĩa: 1. toàn bộ 2. giống như đúc
Cách dùng của そっくり
Cùng tìm hiểu cách dùng của そっくり qua 3 ví dụ dưới đây nào!
Nghĩa số 1:
1, 持ち物をそっくりとられた。
Mochimono wo sokkuri torareta.
Tôi đã bị lấy đi toàn bộ đồ đạc của mình.
2, なくしたお金はそっくり返ってきた。
Naku shita okane wa sokkuri kaettekita.
Số tiền mà tôi bị mất đã được hoàn lại toàn bộ.
Nghĩa số 2:
3, この文章は私のとそっくりだ。
Kono bunsho wa watashi no to sokkurida .
Câu văn này giống hệt câu của tôi.
4, 彼女は姉にそっくりだ。
Kanojo wa ane ni sokkurida.
Cô ấy giống hệt chị mình.
Bạn đã biết nghĩa và cách dùng của từ ngày hôm nay rồi chứ! Chúc bạn học tiếng Nhật hiệu quả!
Thử thách cùng đề thi thử JLPT tại NIPPON★GO (có video chữa đề)
Đăng ký thành viên cao cấp chỉ với 50.000đ/tháng để học nhiều bài học thú vị tại NIPPON★GO👇
Tổng hợp LOCOBEE