Cũng giống tiếng Việt, trong tiếng Nhật cũng có từ tượng thanh, từ tượng hình. Tiếng Nhật tương ứng là 擬音語・擬態語 (Gion-go/Gitaigo). Để giao tiếp tiếng Nhật tự nhiên và giàu hình ảnh hơn hãy sử dụng bộ phận này nhé.
Tại bài viết hôm nay, LocoBee sẽ giới thiệu tới bạn cách nói 喉がからから – Nodo ga karakara. Cùng xem cụm này có nghĩa là gì và được sử dụng như thế nào nhé!
Cách nói so sánh trong tiếng Nhật
Nghĩa của 喉がからから
- Đọc: nodo ga karakara
- Là từ tượng hình dùng để mô tả trạng thái khát khô cả cổ
Cách dùng của 喉がからから
Cùng xem cách dùng của cụm từ ngày hôm nay để hiểu hơn nhé!
[Ảnh] Những khoảnh khắc trùng hợp đến kì lạ
1, A:のどがかわいたね〜
Nodo ga kawaita ne 〜
Khát nước thế.
B:うん。私もからからだよ〜
Un. Watashi mo karakarada yo 〜
Ừm, tớ cũng khát khô cả cổ.
2, あ〜、もう喉がカラカラ。冷たいジュースが飲みたいな。
A 〜, mou nodo ga karakara. Tsumetai jusu ga nomitai na.
A, khát khô cả cổ rồi. Muốn uống nước ép mát lạnh quá đi.
[Làm chủ Katakana] コンフィデンシャル nghĩa và cách dùng
3, 暑いね。喉がからからだ。
Atsuine. Nodo ga karakara da.
Nóng nhỉ? Khát khô cả cổ họng rồi.
Bạn đã nắm được cách dùng từ tượng thanh, tượng hình này chưa nào?
Đăng ký thành viên cao cấp chỉ với 50.000đ/tháng để học nhiều bài học thú vị tại NIPPON★GO👇
Tổng hợp LOCOBEE