Hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng của từ Katakana “ムーディー” thường được dùng khá nhiều trong đời sống này ngay sau đây nhé!
足が早い – Dùng quán dụng ngữ để giao tiếp tiếng Nhật tự nhiên hơn
Ý nghĩa của ムーディー
- Đọc: mudi
- Nghĩa: bầu không khí, tâm trạng tốt, chill, làm người khác xao xuyến, cảm thấy an tâm, nhẹ nhàng…
- Xuất phát từ tiếng Anh: moody
- Trong tiếng Nhật ムーディー đã được Nhật hoá từ tiếng Anh nghĩa là nó khác với từ tiếng Anh ban đầu (moody trong tiếng Anh nghĩa là tâm trạng không tốt, u sầu…)
Cách dùng của ムーディー
Dưới đây là 3 ví dụ để bạn có thể hiểu hơn về cách dùng của từ vựng Katakana hôm nay nhé!
1, 彼が連れて行ってくれたムーディーなレストランがとても素敵だった。
Kare ga tsurete itte kureta mudina resutoran ga totemo sutekidatta.
Anh ấy đã dẫn tôi đến một nhà hàng đẹp với bầu không khí làm người ta cảm thấy xao xuyến.
2, ピアノがムーディーな音楽を奏でていた。
Piano ga mudina ongaku wo kanadeteita.
Chiếc đàn piano cho ra những bản nhạc hết sức nhẹ nhàng.
3, バーのムーディーな雰囲気に酔いしれる。
Ba no mudina funiki ni yoishireru.
Say cái không khí hết sức “chill” của bar.
Bạn đã nắm được cách dùng của từ vựng Katakana này chưa?
Bài học cùng chuyên đề: Làm chủ Katakana
Đăng ký thành viên cao cấp chỉ với 50.000đ/tháng để học nhiều bài học thú vị tại NIPPON★GO👇
Tổng hợp LOCOBEE