Có nhiều bảng xếp hạng khác nhau giữa các tỉnh trên toàn nước Nhật. Lần này, LocoBee giới thiệu tới bạn xếp hạng về năng lực học tập của các học sinh ở các tỉnh thành.
Xếp hạng dựa trên ấn bản năm 2020 của Khảo sát tình hình học tập và thành tích quốc gia do Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Nhật Bản thực hiện.
Xếp hạng |
Tỉnh |
1 | Akita |
1 | Ishikawa |
3 | Fukui |
4 | Toyama |
5 | Tokyo |
6 | Aomori |
7 | Ehime |
8 | Shizuoka |
9 | Yamaguchi |
10 | Kyoto |
10 | Hiroshima |
10 | Oita |
13 | Niigata |
14 | Ibaraki |
14 | Kagawa |
16 | Hyogo |
17 | Gunma |
17 | Gifu |
19 | Mie |
20 | Saitama |
20 | Kanagawa |
20 | Fukuoka |
23 | Yamanashi |
23 | Nagano |
25 | Iwate |
26 | Yamagata |
26 | Tochigi |
26 | Tottori |
26 | Okayama |
30 | Chiba |
30 | Kumamoto |
32 | Wakayama |
32 | Kochi |
34 | Aichi |
34 | Tokushima |
36 | Miyazaki |
37 | Kagoshima |
38 | Nara |
38 | Nagasaki |
40 | Miyagi |
40 | Fukushima |
42 | Okinawa |
43 | Hokkaido |
44 | Saga |
45 | Shimane |
46 | Osaka |
47 | Shiga |
Các bạn trẻ Nhật Bản yêu đương như thế nào?
Người Nhật thường tặng gì cho con mình?
Theo RANK1