Tiếng Nhật phục vụ cho công việc là 1 trong những phần kiến thức không thể thiếu nếu như bạn chọn làm việc ở Nhật hoặc có liên quan đến tiếng Nhật. Do đó, hãy cùng LocoBee tích luỹ cho mình thuật ngữ tiếng Nhật thường dùng trong công việc tại chuỗi bài viết này nhé!
Nội dung bài viết
Ý nghĩa của お手すきの際に
- Đọc: otesuki no sai ni (おてすきのさいに)
- Nghĩa: khi rảnh tay, khi ổn định một chút
- Không dùng cho bản thân mình, dùng với người trên thể hiện sự kính trọng
- Trong trường hợp gấp nên dùng thay thế với お時間いただけますでしょうか?(ojikan itadake masu desho ka)
Văn hoá công ty Nhật: 6 nguyên tắc cần chú ý trước khi nghe hoặc gọi vào điện thoại di động
Cách dùng của お手すき
Dưới đây là 3 ví dụ để bạn có thể hiểu hơn về cách dùng của お手すきの際に nhé!
1, 先輩、お手すきの際にこちらを確認していただけますでしょうか。
Senpai, otesuki no sai ni kochira wo kakunin shite itadakemasu deshoka.
Tiền bối, khi nào có thời gian anh có thể kiểm tra cái này giúp tôi được không?
2, 部長、お手すきでしょうか?
Bucho, otesuki deshoka?
Trưởng phòng có thời gian không ạ?
3, すみません、いまお手すきでしょうか?先ほどの件についてお話したいことがあります。
Sumimasen, ima otesuki deshoka? Sakihodo no ken nitsuite ohanashi shitai koto ga arimasu.
Xin lỗi, bây giờ anh có rãnh không? Em có chuyện muốn nói về vấn đề hồi nãy.
Cụm từ gần nghĩa お手すきの際に
- お時間あるときに
Ojikan aru toki ni
Khi có thời gian
- ご都合の良いときに
Ojikan aru toki ni
Khi nào tiện
- お暇なときに
Ohimana toki ni
Khi rảnh rỗi
Hẹn gặp lại bạn ở kì tới với các thuật ngữ thường dùng nhiều trong công việc nhé!
[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!
Trả lời thế nào khi nhà tuyển dụng hỏi: “Bạn có câu hỏi nào không?”
Tổng hợp LOCOBEE