[Làm chủ Katakana] アテンド nghĩa và cách dùng

Hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng của từ Katakana – アテンド được sử dụng khá nhiều trong công việc và đời sống, ngay sau đây nhé!

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

 

Ý nghĩa của アテンド

1, Hành động giúp đỡ

Tùy vào tình huống mà có thể hiểu với nghĩa là:

2, Người hỗ trợ

Cụ thể là chỉ một số người làm các công việc dưới đây:

 

アテンド theo từng ngành nghề khác nhau

アテンド được hiểu với nghĩa khác nhau ở từng ngành nghề:

 

Cách dùng của アテンド

Một số từ thường gặp với アテンド:

1, アテンドツアー: tour có sự hỗ trợ từ phiên dịch, giới thiệu về các điểm du lịch, đề xuất kế hoạch du lịch theo nguyện vọng của khách hàng, đưa ra lời khuyên về lựa chọn quà lưu niệm khi đi du lịch

2, アテンドスタッフ: chỉ người nhân viên hỗ trợ (thường dùng nhiều trong ngành tổ chức sự kiện như hướng dẫn vị trí trong hội trường cho khách tham dự…)

3, アテンドナース: chỉ nhân viên y tế đồng hành trong chuyến du lịch

4, アテンドサービス: chỉ tất cả các loại hình dịch vụ mà có nhân viên hỗ trợ khách hàng

Chứng chỉ Tin học văn phòng chuẩn quốc tế MOS

 

Dưới đây là 3 ví dụ để bạn có thể hiểu hơn về cách dùng của アテンド nhé!

1, ガイドの人にアテンドしてもらったので、充実なツアーだった。

Gaido no hito ni atendo shite moratta node, jujitsuna tsua datta.

Đó là một chuyến du lịch rất trọn vẹn vì có hướng dẫn viên đi cùng.

 

2, 今年の大学のイベントで、アテンドスタッフの手際は実に素晴らしかった。

Kotoshi no daigaku no ibento de, atendo sutaffu no tegiwa wa jitsuni subarashikatta.

Các nhân viên phục vụ tại sự kiện của trường đại học năm nay thực sự rất giỏi.

 

3, ヘルパーさんに父のアテンドをお願いした。

Herupasan ni chichi no atendo wo onegai shita.

Tôi nhờ người chăm sóc cho bố tôi.

Hẹn gặp bạn ở các kì tiếp theo giới thiệu về các từ vựng Katakana trong tiếng Nhật. Chúc bạn học tiếng Nhật thật hiệu quả.

 

Bài học cùng chuyên đề: Làm chủ Katakana

14 công việc phổ biến dành cho người nước ngoài ở Nhật

 

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Facebook