Dù đơn giản nhưng chắc nhiều bạn vẫn chưa nắm chắc chùm từ vựng chủ đề Màu sắc. Vậy thì 1 lần nữa hãy cùng LocoBee ôn tập lại một chút nhé!
Một số chú ý vào ngày dự thi JLPT dành cho các bạn ở Nhật
Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
白 / しろ(shiro) | màu trắng |
黒 / くろ(kuro) | màu đen |
赤 / あか(aka) | màu đỏ |
緑 / みどり(midori) | màu xanh lá cây |
水色 / みずいろ(mizuiro) | màu xanh nhạt |
紺色 / こんいろ(koniro) | màu xanh đậm |
藍色 / あいいろ(ai iro) | màu chàm |
青 / あお(ao) | màu xanh da trời |
紫 / むらさき(murasaki) | màu tím |
黄色 / きいろ(kiiro) | màu vàng |
茶色 / ちゃいろ(chairo) | màu nâu |
銀色 / ぎんいろ(giniro) | màu bạc |
ピンク(pinku) | màu hồng |
灰色 / はいいろ(hai iro) | màu xám |
オレンジ(orenji) | màu cam |
朱色 / しゅいろ(shuiro) | màu đỏ son |
銅色 / あかがねいろ(akaganeiro) | màu đồng |
Bạn còn màu nào chưa biết trên đây?
Ứng dụng đọc hơn 1000 quyển Ehon tiếng Nhật miễn phí
Tổng hợp LOCOBEE
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.
bình luận