14 từ vựng thường dùng trong công việc thời corona

Kiểm tra thông tin chính xác nhất về bệnh truyền nhiễm do virus corona chủng mới từ các cơ quan công quyền.

Do sự lây lan của đại dịch corona mà cách thức làm việc tại Nhật Bản đang dần thay đổi. Trong bài viết này LocoBee sẽ giới thiệu tới bạn những từ vựng liên quan đến công việc thường được dùng trong thời gian đại dịch corona này.

 

#1. テレワーク

 

#2. リモートワーク

 

#3. 在宅勤務・在宅ワーク

 

#4. サテライトオフィス

 

#5. 時差通勤

 

#6. フレックスタイム制

 

#7. オンライン面接

 

#8. ウェビナー

 

#9. 営業自粛

 

#10. 時短営業

 

#11. 休業要請

 

#12. 休業補償

 

#13. ウィズコロナ

 

#14. アフターコロナ

 

Trên đây là một số từ vựng thường được sử dụng trong công sở xuất hiện trong đại dịch corona. Mặc dù tuyên bố tình trạng khẩn cấp đã được dỡ bỏ nhưng việc ngăn chặn virus corona lây lan vẫn là một phần trong lối sống mới. Hi vọng đại dịch sẽ mau chóng qua đi để chúng ta có cuộc sống bình thường.

Từ vựng tiếng Nhật hay được sử dụng trong bản tin về corona

 

W.DRAGON (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Facebook