Ồn ào mà dễ thương – Phương ngữ Hokkaido ②

Nhật Bản có nhiều phương ngữ riêng rất thú vị. Bằng việc học phương ngữ bạn có thể biết về nguồn gốc của đối phương thông qua từ ngữ khi hội thoại hàng ngày hoặc ngữ điệu khi họ nói. Tiếp tục bài viết kì trước, kì này đến với một vài phương ngữ Hokkaido thú vị không kém nhé!

Ồn ào mà dễ thương – Phương ngữ Hokkaido ①

 

けっぱる

Ví dụ:

疲れてるだろうけど、もう少しけっぱれ!(疲れてるだろうけど、もう少し頑張れよ!)

Tsukareteru daroukedo, mou sukoshi kepparu! (tsukareteru daroukedo, mou sukoshi ganbareyo!)

Tôi biết là bạn đang mệt nhưng mà hãy cố gắng thêm chút nữa.

 

したっけ

Ví dụ:

昨日駅前のコンビニに行ったのさ、したっけ友達に会ったんだ。(昨日駅前のコンビニに行ったのさ、そうしたら、友達に会ったよ。)

Kinou ekimae no konbini ni ittanosa, shitakke tomodachi ni attanda. (kinou ekimae no konbini ni ittanosa, soushitara, tomodachi ni attayo)

Hôm qua khi đi cửa hàng tiện lợi ở trước ga thì gặp bạn.

 

しゃっこい

Ví dụ:

今日は、なまらしばれるね。朝、顔を洗う時に、水がしゃっこかったもんね。(今日は、とても寒いですね。朝、顔を洗う時に、水がすごく冷たかったよ。)

Kyou wa, tamara shibảerune. Asa, kao wo arau tokini, mizu ga shakkokatta monne. (Kyou wa, totemo samui desune. Asa, kao wo arau tokini, mizu ga sugoku tsumetakattayo.)

Hôm nay trời lạnh nhỉ. Buổi sáng khi rửa mặt nước thật là giá.

 

そだねー

Ví dụ:

Aさん 今日は天気がいいから、半袖でいいかな?

A: Kyou wa tenki ga iikara, hansode iikana?

A: Hôm nay thời tiết đẹp vậy mặc áo ngắn tay được không nhỉ?

Bさん そだねー、半袖でいいんでないかい。(そうだね、半袖でも問題ないんじゃないかな。)

B: Sodane, hansode iinde naikai. (Soudane, hansodemo mondainain janaikana.)

B: Thế à, vậy áo ngắn tay cũng được.

 

たくらんけ

Ví dụ:

何回言ったらわかるの!このたくらんけ!(何回言ったらわかるの!この馬鹿者が!)

Nankai ittara wakaruno! Konotakuranke! (Nankai ittrara wakaruno! Kono bakashaga)

Nói bao nhiêu lần rồi! Cái đồ ngốc này!

 

ちょす

Ví dụ:

旦那がさー、娘がめんこくて、しゃーないみたいでさ、ずっとちょすんだわー。(旦那が、娘が可愛くて、しょうがないようで、ずっとちょっかいを出すんだよね。)

Danna ga sa, musume ga menkokute, shanai mitaidesa, zutto chosundawa. (Danda ga, musuko ga kawaikute, shouganai youde, zutto chokkai wo dasundayone.)

Chồng tôi vì thấy con gái dễ thương nên cứ trêu chọc hoài.

 

手袋をはく

Ví dụ:

今日は寒いからちゃんと手袋履いていきなさいよー(今日は寒いからちゃんと手袋はめていきなさいよ)

Kyou wa samui kara chanto tebukuro haite ikinasaiyo. (Kyou wa samui kara chanto tebukuro  hamete ikinasaiyo)

Hôm nay trời rất lạnh nên hãy đeo găng tay cho đàng hoàng vào.

 

ドンぱ

Ví dụ:

Aさん Bさんはおいくつですか?

A: B san wa oikutsu desuka?

A: Anh B bao nhiêu tuổi thế?

Bさん 28歳です。

B: Nijuhachi sai desu.

B: Tôi 28 tuổi.

Aさん え!?ドンパじゃん!もっと若く見えるねー。

A: E!? Donpajan! Motto wakakumierune.

A: Thật á! Chúng ta bằng tuổi đấy! Trông anh trẻ hơn tuổi nhỉ.

 

Tổng kết

Trong bài này chúng ta đã học thêm được ? phương ngữ Hokkaido mới. Các phương ngữ được người dân Hokkaido sử dụng thường có kết thúc và ngữ điệu riêng. Bởi vì vùng này rất rộng nên tuỳ vào khu vực và độ tuổi mà có một số phương ngữ vẫn còn được dùng hoặc không.

Ồn ào mà dễ thương – Phương ngữ Hokkaido ①

Je je je! Đố bạn biết những phương ngữ Tohoku này đấy!

 

W.DRAGON (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

Facebook