Chinh phục nhà tuyển dụng: Từ vựng tiếng Nhật giới thiệu bản thân (kì 1)

Một trong những phần không thể thiếu khi phỏng vấn hay điền vào Sơ yếu lí lịch khi xin việc ở Nhật là giới thiệu bản thân. Tại phần này ứng viên nên sử dụng từ ngữ nào để có thể hoàn thành sơ yếu lí lịch hay trả lời câu hỏi của nhà tuyển dụng?

 

1. 勤勉(きんべん/kinben)

Nghĩa: cần cù

  • Là sự cỗ gắng, nỗ lực, phấn đấu trong học tập và công việc
  • Nhất là trong bối cảnh công việc những người cần cù, cố gắng mới có thể tạo được lòng tin với đối phương từ đó mà họ có thể an tâm khi giao phó công việc
  • Chính vì thế mà đây là một phẩm chất của ứng viên sẽ ghi được điểm trong mắt nhà tuyển dụng

 

2. 真面目(まじめ/majime)

Nghĩa: nghiêm túc

  • Là hành động một cách chỉn chu, không có sự gian dối hay làm cho có
  • Đây cũng là một đức tính tốt đẹp tạo được thiện cảm với đối phương

 

3. 堅実(けんじつ/kenjitsu)

Nghĩa: chắc chắn

  • Thể hiện ở cách suy nghĩ, cách làm việc một cách cẩn thận có để ý trước sau
  • Đây là hình ảnh thể hiện sự nghiêm túc tuyệt đối, hành động chắc chắn

 

4. 誠実(せいじつ/seijitsu)

Nghĩa: thành thật

  • Chỉ việc nghiêm túc, không gian dối, dối trá
  • Thành thật là một trong những điểm vô cùng quan trọng để có thể xây dựng lòng tin với mọi người

 

5. 温和・穏和(おんわ/onwa)

Nghĩa: ôn hoà

  • Tính cách hiền lành, nhẹ nhàng, điềm tĩnh
  • Người có tính cách ôn hoà thường dễ được mọi người chấp nhận
  • Người ôn hoà có khả năng đối xử tốt với người xung quanh một cách khéo léo với tâm thế điềm đạm, do đó mà thường nhận được những đánh giá tốt từ người khác

 

Tại kì 2, LocoBee sẽ tiếp tục giới thiệu với các bạn các chùm từ vựng khác để có thể phục vụ cho quá trình viết sơ yếu lí lịch hay trả lời phỏng vấn. Mọi người nhớ đón đọc nhé!

[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!

Trang thông tin về công việc phái cử JOBNET

 

Kazuharu (LOCOBEE)

* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

bình luận

ページトップに戻る